cardamom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cardamom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardamom trong Tiếng Anh.

Từ cardamom trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạch đậu khấu, cây bạch đậu khấu, Tiểu đậu khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cardamom

bạch đậu khấu

noun (spice)

We have a lady that makes cardamom gelato.
Chúng tôi có cả một người biết làm kem Ý vị bạch đậu khấu nữa.

cây bạch đậu khấu

noun

Tiểu đậu khấu

Xem thêm ví dụ

In 1982, Vietnam launched a largely unsuccessful offensive against the main Khmer Rouge base at Phnom Malai in the Cardamom Mountains.
Năm 1982, Việt Nam đã tiến hành một cuộc tấn công không thành công phần lớn đối với căn cứ Khmer Đỏ chính ở Phnom Malai ở Dãy núi Cardamom.
Some accounts state he was killed in this area in May while trying to break out to the Thai border, but he was reported to still be alive, and continuing resistance against the Khmer Rouge, in June 1975, at which point he was commanding some 2000 men in the Cardamom Mountains.
Một số tài liệu còn nói rõ ông bị giết chết trong khu vực này vào tháng 5 khi đang cố gắng trốn sang biên giới Thái Lan, nhưng số khác thì cho rằng ông vẫn còn sống và tiếp tục kháng chiến chống lại Khmer Đỏ, vào tháng 6 năm 1975, tại thời điểm đó, ông là chỉ huy một đội quân khoảng 2000 người trong dãy núi Cardamom.
Before sleeping, a glass of milk spiced with cardamom is often consumed.
Trước khi ngủ, một ly sữa gia vị với thảo quả thường được uống.
We have a lady that makes cardamom gelato.
Chúng tôi có cả một người biết làm kem Ý vị bạch đậu khấu nữa.
He was drinking cold black tea and chewing cardamom seeds, his personal trusted antidote for hang over headaches.
Ông đang uống trà đen và nhai hạt bạch đậu khấu, thử thuốc giải độc của riêng ông và ông tin nó chữa được đau đầu
The northern end of the Cardamom Mountains cover the eastern edge of Veal Veang to the Thai border.
Phía bắc của dãy núi Cardamom nằm trên rìa đông của Veal Veang với biên giới Thái Lan.
The district is a narrow band of land along the coast to the Gulf of Thailand, separated from Cambodia by the Cardamom Mountains.
Huyện này là một dải đất hẹp dọc theo bờ vịnh Thái Lan, được tách khỏi Campuchia bằng dãy núi Cardamom.
Plenty of sugar and sometimes spices like cardamom and chicory are added to produce a rich , dessert-like treat .
Một chút đường , một vài lát bạch đầu khẩu và rau diếp xoăn thêm vào để làm ra một thức uống đậm đà , như một món tráng miệng trong tiệc vậy .
Well into 1976 rumours persisted, from refugees fleeing Cambodia, that troops under Chantaraingsey were resisting in the Cardamoms.
Cũng vào năm 1976 những tin đồn về hoạt động của ông vẫn còn tiếp tục tồn tại từ những người tị nạn chạy trốn khỏi Campuchia rằng lực lượng dưới quyền Chantaraingsey vẫn đang kháng cự tại Cardamoms.
In 2008, Wildlife Alliance launched a community-based ecotourism program in the village of Chi-Phat, marketed as the "gateway to the Cardamoms".
Năm 2008, Liên minh Động vật hoang dã đưa ra một chương trình du lịch sinh thái mang tính cộng đồng tại làng Chi-Phat, với tên là "cửa ngõ đến Phnom Kravanh".
In the cities and towns, markets sell fresh fruit, vegetables, fish, and such spices as lemon grass, coriander, garlic, ginger, galangal, cardamom, tamarind, and cumin.
Yêu cầu này không phải là khó khăn đối với người Thái vì khắp các tỉnh thành, đâu đâu cũng có chợ bán trái cây, rau quả và cá tươi cùng các gia vị đủ loại như xả, ngò, tỏi, gừng, riềng, thảo quả, me và tiểu hồi.
The more traditional ones are cream (malai), rose, mango, cardamom (elaichi), saffron (kesar or zafran), and pistachio.
Những loại truyền thống hơn như là kem (malai), hoa hồng, xoài, cardamom (elaichi), saffron (kesar hay zafran), và quả hồ trăn.
I found some cardamom particulates embedded in her lungs.
Tôi tìm thấy bột bạch đậu khấu có trong phổi bà ấy.
Local hunters and woodcutters in Cambodia claim to have seen Javan rhinos in the Cardamom Mountains, but surveys of the area have failed to find any evidence of them.
Những thợ săn và khai thác gỗ địa phương ở Campuchia khẳng định rằng họ đã từng nhìn thấy tê giác Java trên dãy núi Kravanh, nhưng những khảo sát khu vực này đã không thể tìm ra bất cứ dấu hiệu nào của chúng.
Bhutan's exports, principally electricity, cardamom, gypsum, timber, handicrafts, cement, fruit, precious stones and spices, total €128 million (2000 est.).
Xuất khẩu của Bhutan, chủ yếu là điện, bạch đậu khấu, thạch cao, gỗ, đồ thủ công, xi măng, hoa quả, đá quý và gia vị, tổng cộng $154 triệu (€128 triệu) (ước tính 2000).
The hot semi-arid climate predominates the land east of the Western Ghats and the Cardamom Hills.
Khí hậu bán khô hạn nóng chiếm ưu thế tại vùng đất phía đông Ghat Tây và vùng đồi Cardamom.
Baba sighed and, this time, tossed a whole handful of cardamom seeds in his mouth.
Baba thở dài, và lần này ông hất cả một vốc bạch đậu khấu vào miệng.
"Open Development Cambodia: Central Cardamom Mountains".
Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019. ^ “Open Development Cambodia: Central Cardamom Mountains”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardamom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.