carb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carb trong Tiếng Anh.
Từ carb trong Tiếng Anh có các nghĩa là hyđat-cacbon, cacbohydrat, Cacbohydrat, bộ chế hoà khí, bộ chế hòa khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carb
hyđat-cacbon
|
cacbohydrat
|
Cacbohydrat
|
bộ chế hoà khí
|
bộ chế hòa khí
|
Xem thêm ví dụ
Fats, carbs, proteins -- they weren't bad or good, they were food. Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm |
So, when the USDA finally acknowledged that it was plants, rather than animals, that made people healthy, they encouraged us, via their overly simplistic food pyramid, to eat five servings of fruits and vegetables a day, along with more carbs. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
So, an optimal diet is low in fat, low in the bad carbs, high in the good carbs and enough of the good fats. Chế độ ăn lý tưởng là ít chất béo, ít tinh bột có hại, nhiều tinh bột có lợi và đủ lượng chất béo tốt. |
What they didn't tell us is that some carbs are better than others, and that plants and whole grains should be supplanting eating junk food. Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. |
Carbs found her. Nhưng thức ăn lại tìm ra nó. |
Actually, Americans are eating more fat than ever, and even more carbs. Thật ra, người Mỹ đang ăn nhiều chất béo hơn bao giờ hết, thậm chí nhiều đường bột hơn. |
Just as all carbs are not bad for you, all fats are not bad for you. Không phải mọi tinh bột đều xấu, cũng như không phải mọi chất béo đều có hại. |
And we are rather addicted to our high carb diets. Và chúng ta vẫn thích ăn các thực phẩm nhiều carbohydrate hơn. |
Although they may differ in fats, vitamins, and other nutritional content, when it comes to carbs, they're pretty much the same. Mặc dù các món đó khác nhau về lượng mỡ, vitamin và các chất dinh dưỡng khác, nhưng xét về lượng carbonhydrate, ba món này gần như tương đương. |
Carb up, fellas. Coi nào các cậu. |
There's no way he would've come to work wanting more carbs. Không bao giờ có chuyện cậu ta đi làm mà ăn thêm cái gì giàu đạm cả. |
You may have worried that you ate carbs after 7pm last night, and that you really should renew your gym membership. Nghe vậy chắc hẳn mấy bạn đang quýnh lên vì lỡ ăn carbs tối qua đồng nghĩa với việc lại phải đi tập gym tiếp. |
Unless you're on one of these Californian low- carb diets, bread is standard. Trừ khi bạn đang theo chế độ ăn kiêng cắt giảm lượng carbohydrat của California, thì bánh mì là cơ bản. |
And fat has nine calories per gram, whereas protein and carbs only have four. Chất béo cung cấp 9 calo mỗi gram, trong khi protein và đạm chỉ bốn. |
We should put him on a bi-carb drip and send him back. Chúng ta nên truyền cho bicarbonate và gửi anh ta quay lại nhà tù. |
I'm on an all protein diet, but I'm also doing carbs. Giờ tôi đang ăn kiêng protein nhưng vẫn ăn tinh bột. |
We just have to reverse your gastric bypass and get you back on a high carb, glucose-enriched diet. Chúng tôi chỉ cần đảo ngược việc bắc cầu dạ dày và cho cô ăn chế độ nhiều tinh bột và đường. |
lowfat turkey jerky... low-carb beer... 100-calorie snack pack... gà tây khô ít béo bia nhẹ... gói bánh snack 100-calorie... |
And the problem is that it’s based on this half-truth, which is that Americans eat too many simple carbs, so if you eat fewer simple carbs you’re going to lose weight. Và vấn đề là nó dựa vào nửa sự thật, là việc người Mĩ ăn quá nhiều tinh bột đơn, nên nếu bạn ăn ít tinh bột hơn bạn sẽ giảm cân. |
So- called low- fat diets, so- called low- carb diets -- these are not solutions. Những thứ gọi là chế độ ăn ít chất béo, ít đường -- chúng không phải là giải pháp. |
Dr. Atkins and I debated each other many times before he died, and we agreed that Americans eat too many simple carbs, the " bad carbs, " and these are things like -- ( Laughter ) Bác sĩ Atkins và tôi đã tranh luận rất nhiều trược khi ông mất, và chúng tôi đều đồng ý là người Mỹ ăn quá nhiều đường đơn, |
Yeah, I usually head over to the Olive Garden to carb-load. Tớ thường qua chỗ Oliver Garden để nạp carbohydrate. |
Just as all carbs are not bad for you, all fats are not bad for you. Không phải mọi tinh bột đều xấu,cũng như không phải mọi chất béo đều có hại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carb
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.