extinguisher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extinguisher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extinguisher trong Tiếng Anh.
Từ extinguisher trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình chữa cháy, cái chụp nến, máy dập lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extinguisher
bình chữa cháynoun I propped open the vault door with a safety deposit box and fire extinguisher. Tôi chèn cửa hầm bằng một hộp ký gửi an toàn và bình chữa cháy. |
cái chụp nếnnoun |
máy dập lửanoun |
Xem thêm ví dụ
Koresh, 54 adults and 21 children were found dead after the fire extinguished itself. Sau đám cháy, xác cháy của Koresh, 54 người lớn và 21 trẻ em đã được tìm thấy. |
With all our prayer, study, and pondering, there may still remain some yet-to-be-answered questions, but we must not let that extinguish the flame of faith that flickers within us. Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta. |
Soon all available men and women at Vivian Park were dashing back and forth with wet burlap bags, beating at the flames in an attempt to extinguish them. Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa. |
North of Italy, where masonry construction was never extinguished, stone construction was replacing timber in important structures. Ở miền Bắc của Italy, nơi mà ngành thợ nề chưa bao giờ mất đi, đá đã thay thế gỗ trong những công trình kiến trúc quan trọng. |
Rabbits were introduced to Laysan and Lisianksi, where they multiplied and devoured most of the vegetation, permanently extinguishing several species. Thỏ được đưa đến đảo Laysan và Lisianksi, nơi chúng gia tăng số lượng và ăn mất hầu hết thảm thực vật nơi đây, tuyệt diệt hoàn toàn một số loài thực vật. |
Now, the island of Mauritius is a small island off the east coast of Madagascar in the Indian Ocean, and it is the place where the dodo bird was discovered and extinguished, all within about 150 years. Và đây cũng là nơi mà chim Dodo được tìm thấy và bị diệt vong. Tất cả xảy ra chỉ trong vòng 150 năm. |
May we never speak or act in any way that might ‘extinguish a smoldering wick.’ Mong sao chúng ta không bao giờ nói hoặc làm điều gì mà có thể ‘dập tắt cái tim đèn gần tàn’. |
In October 1546 the faculty wrote to Du Chastel protesting that Estienne’s Bibles were “food for those who deny our Faith and support the current . . . heresies” and were so full of errors as to merit in their “entirety to be extinguished and exterminated.” Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”. |
Everyone helps extinguish it while a man counts down the remaining seconds of 1970 before singing a Norwegian lullaby. Mọi người giúp dập tắt nó trong khi một người đàn ông đếm ngược những giây còn lại của năm 1970 trước khi hát một bài hát ru của Na Uy. |
No crushed reed will he break; and as for a dim flaxen wick, he will not extinguish it.” Người sẽ chẳng bẻ cây sậy đã giập, và chẳng dụt tim đèn còn hơi cháy”. |
The autoignition temperature of carbon disulfide is below 100 °C (212 °F), so objects such as steam pipes, light bulbs, hotplates, and recently extinguished bunsen burners are able to ignite its vapours. Nhiệt độ tự cháy của carbon disulfide là dưới 100oC (212oF), do đó những vật như đường ống hơi nước, bóng đèn, tấm sưởi và mỏ đốt Bunsen mới tắt đều có khả năng làm cho hơi của những dung môi này bắt cháy. |
Fire can be extinguished by removing any one of the elements of the fire tetrahedron. Lửa có thể được dập tắt bằng cách loại bỏ bất kỳ một trong các yếu tố của tam giác lửa. |
Immersing burning film in water may not extinguish it, and could actually increase the amount of smoke produced. Việc dùng nước để dập tắt nó sẽ không thực thi, và thực sự có thể làm tăng lượng khói được tạo ra. |
Would You Extinguish a Smoldering Wick? Bạn sẽ dập tắt cái tim đèn gần tàn không? |
Without these two essential practices, outside influences and the sometimes-harsh realities of life can dim or even extinguish your light. Nếu không làm hai điều cần thiết này, thì những ảnh hưởng từ bên ngoài và thực tế khắc nghiệt của cuộc sống có thể dìm hay thậm chí hủy duyệt ánh sáng của các em. |
It is unclear whether the dynasty of Eucratides was extinguished with the death of Heliocles I or if members of the family emigrated eastwards. Không rõ liệu là triều đại của Eucratides đã kết thúc với cái chết của Heliokles I hoặc là các thành viên của hoàng tộc này đã di cư về phía đông. |
Operator of a nuclear power plant spokesman Anders Osborne Tebei Li said the fire occurred in the Unit 2 turbine housing , it is believed caused by a leak , plant personnel have been extinguished with portable fire extinguishers . Người phát ngôn Anders Osborne Tebei Li của ban điều hành nhà máy nói : hỏa hoạn phát ra ở phòng turbine tổ máy số 2 , nguyên nhân được cho là rò rỉ dầu , nhân viên nhà máy dập tắt đám cháy bằng bình chữa cháy cầm tay . |
Very fortunately, the boilers were not in this compartment, for the fires would have been instantly extinguished. Cũng may là ở ngăn này không có nồi hơi, nếu có thì đã bị tắt ngấm. |
All sympathy between us is extinguished.” Mọi tình cảm giữa chúng ta đã tắt! |
The lamp of the wicked will be extinguished. Đèn kẻ ác rồi sẽ tắt ngấm. |
(Acts 20:28-30) Since this condition continued for some 15 centuries, it appeared that the light of Bible truth had been extinguished. Bởi lẽ tình trạng này đã kéo dài suốt 15 thế kỷ, dường như là ánh sáng lẽ thật của Kinh-thánh đã bị tắt hẳn. |
All significant military opposition in Britain and Ireland was extinguished by the forces of Oliver Cromwell in the Third English Civil War and the Cromwellian conquest of Ireland. Tất cả những chống đối quân sự ở Anh và Ireland đã bị dập tắt bởi lực lượng của Oliver Cromwell trong Nội chiến Anh lầm thứ ba và Cuộc chinh phục Ireland của Cromwell. |
The fire was largely extinguished when the leak was stopped. Ngọn lửa đã bị dập tắt phần lớn khi sự rò rỉ bị dừng lại. |
Around 200 firefighters and 35 fire engines were called; they took more than three and a half hours to extinguish the fire. Khoảng 200 lính cứu hỏa và 35 xe chữa cháy đã được huy động đến để dập tắt đám cháy trong thời gian ba tiếng rưỡi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extinguisher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extinguisher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.