cam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cam trong Tiếng Anh.

Từ cam trong Tiếng Anh có các nghĩa là cam, bánh cam, bánh lệch tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cam

cam

noun

Well, you said the dash cam only showed one attacker.
Anh nói cam hành trình chỉ cho thấy 1 kẻ tấn công.

bánh cam

verb

bánh lệch tâm

verb

Xem thêm ví dụ

So what do we have on street cams in the area?
Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực?
Further troops and ships joined the fleet from Cam Ranh Bay, Indochina.
Thêm nhiều binh lính và tàu thuyền tham gia hạm đội từ vịnh Cam Ranh, Đông Dương.
You got one month, Cam.
Cậu có 1 tháng đấy Cam.
See you around, Cam.
Hẹn gặp lại, Cam.
The cam lobes force the valves open by pressing on the valve, or on some intermediate mechanism, as they rotate.
Các thùy cam buộc các van mở bằng cách ấn vào van, hoặc qua một số cơ cấu trung gian, khi chúng quay.
On that Saturday morning, the President boarded his personal DC6 and told the pilot to head for Cam Ranh Bay.
Buổi sáng thứ bảy hôm ấy, Thiệu lên chiếc máy bay DC6 riêng của tổng thống và bảo phi công đi thẳng đến vịnh Cam Ranh.
There could be security-cam or ATM footage of the exchange.
Có thể có camera an ninh hoặc vị trí giao dịch ATM.
This is a fan cam part of the musicals In 2013, Ha Okio worked with Michael Parks Masterson, a famous US Broadway artist, on a broadway musical project in Vietnam.
Năm 2013, Ha Okio đã hợp tác với Michael Parks Masterson, 1 nghệ sĩ Broadway nổi tiếng ở Mỹ, trong 1 dự án broadway ở Vietnam.
Then dispatch the cams to the back!
Cho máy quay tới đó!
Cam Clarke was the voice director of the game.
Cam Clarke là đạo diễn lồng tiếng của trò chơi.
Unfortunately, there were no traffic or security cams near the crime scene.
Thật không may, là chẵng có máy quay giao thông hay an ninh nào ở gần hiện trường cả.
Yano's troops temporarily halted the CAM's advance and then slowly withdrew westward over the next three days.
Tiểu đoàn Yano cầm chân thành công lính Mỹ và sau đó từ từ rút về phía tây trong ba ngày sau đó.
So we brought in Flip cams, and we had them look at the Flip cams and just interview each other -- their messages, their thoughts.
Chúng tôi đưa vào những cái máy quay Flip, và chúng tôi đề nghị mọi người nhìn vào các Flip cam và phỏng vấn lẫn nhau -- thông điệp của họ, suy nghĩ của họ.
This is my job, Cam, okay?
Đây là công việc của tôi đó Cam.
The surfaces of the cam and follower are designed to "wear in" together, and therefore each follower should stay with its original cam lobe and never be moved to a different lobe.
Các bề mặt của cam và con đội được thiết kế để "mòn ngoài mặt" với nhau, và do đó mỗi con đội nên ở lại với thùy cam ban đầu của nó và không bao giờ được di chuyển đến một thùy khác nhau.
Portman, I got floor and wall on your gun cam.
Portman, Tôi chỉ thấy mỗi sàn nhà và tường qua camera trên súng của anh.
Hey, Cam.
Cam này.
On 16 December 1941, a Japanese navy detachment on Japanese destroyer Sagiri arrived at Miri from Cam Ranh Bay of French Indochina.
Ngày 16 tháng 12 năm 1941, một lực lượng hùng mạnh của Hải quân Nhật Bản đi trên tàu Japanese destroyer Sagiri từ vịnh Cam Ranh đến Miri.
From 1933 to 1975 Bézier worked for Renault, where he would ultimately develop his UNISURF CAD CAM system.
Ông làm việc cho Renault từ 1933 đến 1975, nơi ông phát triển hệ thống CAD-CAM Unisurf.
The Great Ouse connects the Cam to the North Sea at King's Lynn: The total distance from Cambridge to the sea is about 40 mi (64 km) and is navigable for punts, small boats, and rowing craft.
Sông Great Ouse sau đó chạy vào Biển Bắc tại King's Lynn: Tổng cộng khoảng cách từ Cambridge ra tới biển khoảng 40 mi (64 km) và các loại thuyền như punts, thuyền nhỏ, và thuyền chèo có thể đi lại được.
Weta Digital visual effects supervisor Martin Hill said the team adopted a "Google Street View method", explaining "But instead of having a big panoramic cam on top of a van, we built a rig that had eight 45 degree angle Red Epic that gave us massive resolution driving down all the massive lanes of the freeway.
Giám sát viên hiệu ứng hình ảnh của Weta Digital Martin Hill nói rằng cả đội đã thực hiện "phương pháp Google Street View", và ông giải thích rằng " Nhưng thay vì sử dụng một máy guay toàn cảnh trên chiếc xe van, chúng tôi dựng nên một "giàn khoan" có 8 Red Epic góc 45 độ với độ phân giải cực cao nên chúng tôi có thể lại xe xuống tất cả các làn đường cao tốc.
"CAM OPEN COMUNIDAD VALENCIANA presented by Onofre" (PDF).
Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2013. ^ “CAM OPEN COMUNIDAD VALENCIANA presented by Onofre” (PDF).
Hello, cam video lovers.
Hello, người yêu.
The cars were equipped with E-TEC I4 with single cam and twin cam engines ranging from 1.5 L (1498 cc 86HP) SOHC to 1.6 L (1598 cc 106HP) DOHC.
Những chiếc xe được trang bị các động cơ GM Family 1 D-TEC I4 từ 1.5 L (1549 cc) SOHC đến 1.6 L (1598 cc) DOHC.
A popular tale, first recorded by John Knox, states that James, hearing on his deathbed that his wife had given birth to a daughter, ruefully exclaimed, "It cam wi' a lass and it will gang wi' a lass!"
Một câu chuyện được phổ biến rộng rãi, được kể lại lần đầu bởi John Knox, nói khi Vua James đang hấp hối trên giường bệnh thì được tin vợ ông sinh ra một bé gái, ông đã thốt lên rằng:"Bắt đầu do phụ nữ, và cũng sẽ chấm dứt bởi phụ nữ!"

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.