Cambodian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cambodian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cambodian trong Tiếng Anh.
Từ Cambodian trong Tiếng Anh có các nghĩa là người Campuchia, tiếng Cam-pu-chia, tiếng Khơ-Me. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cambodian
người Campuchiaproper He thinks you think Cambodian people are stupid. Anh ấy nghĩ anh cho rằng người Campuchia bọn tôi ngu dốt. |
tiếng Cam-pu-chiaproper I visited there and learned to read Cambodian. Tôi đến thăm nhóm đó và học đọc tiếng Cam-pu-chia. |
tiếng Khơ-Meadjective (An austroasiatic language spoken primarily in Cambodia where it is an official language, and in the nearby regions of Vietnam.) |
Xem thêm ví dụ
Tum Teav is a classic tragic love story of the Cambodian literature set in Kampong Cham, Botumthera Som's village, Kamprau, is on the border of the former district of Tbong Khmom where Tum Teav takes place. Tum Teav là một câu chuyện tình yêu bi kịch cổ điển của nền văn học Campuchia lấy bối cảnh ở Kampong Cham ngay tại làng Kamprau của Botumthera Som nằm trên cương giới cũ của huyện Tbong Khmom nơi Tum Teav sinh sống. |
Pavie made a special effort to ensure that the École also trained indigenous assistants, personally accompanying the first Cambodian entrants to France. Pavie dành nhiều công sức để bảo đảm rằng École (trường đại học) cũng đào tạo nhiều phụ tá người bản xứ, ông tự mình đưa những sinh viên đầu tiên người Campuchia sang Pháp. |
1922) August 22 Ieng Thirith, Cambodian politician (b. 1954) 22 tháng 8 – Ieng Thirith, chính trị gia người Campuchia (s. |
A survey conducted in 2007 by Cambodian Mekong Dolphin Conservation Project (CMDCP), a collaborative project between WWF, World Conservation Society, Fisheries Administration and Cambodian Rural Development Team (CRDT), estimated that there are between 66 and 86 dolphins left in the upper Cambodian Mekong area. Một cuộc khảo sát tiến hành năm 2007 bởi Dự án Bảo tồn cá heo Mekong ở Campuchia (CMDCP), một dự án hợp tác giữa WWF, Hội Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới, Quản lý Nghề cá và Nhóm phát triển nông thôn Campuchia (CRDT), ước tính có từ 66 đến 86 cá thể cá heo còn lại trên sông Mekong thuộc khu vực này. ^ Phạm Ngọc Lũy. |
The Angkorian monarchy survived until 1431, when the Thai captured Angkor Thom and the Cambodian king fled to the southern part of the country. Triều đình Angkor tồn tại tới năm 1431, khi người Thái chiếm Angkor Thom và nhà vua Khmer phải chạy trốn tới miền nam đất nước. |
The involvement of senior Cambodian government officials and military, police, gendarmerie, and intelligence personnel in serious abuses since the Paris Agreements has been repeatedly documented by the UN, the US State Department, domestic and international human rights organizations, and the media. Bàn tay của các nhân vật cao cấp trong giới quan chức, quân đội, cảnh sát, hiến binh và tình báo Campuchia trong các vụ lạm quyền nghiêm trọng kể từ sau Hiệp định Paris đã được Liên hiệp quốc, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, các tổ chức nhân quyền trong nước và quốc tế, và giới báo chí, ghi nhận. |
With a Khmer Rouge victory imminent, the US government made contingency plans for the evacuation of US nationals and allied Cambodians by helicopter to ships in the Gulf of Thailand. Với chiến thắng được báo trước của Khmer Đỏ, Hoa Kỳ thực hiện kế hoạch dự phòng cho cuộc di tản đầy rủi ro của nhân viên Mỹ và viên chức cùng người dân Campuchia bằng máy bay trực thăng tới tàu chiến neo trong vịnh Thái Lan. |
They remain the last elections won by a party other than the Cambodian People's Party, which began to dominate Cambodian politics from 1998. Đây được coi là cuộc bầu cử cuối cùng được một đảng khác giành chiến thắng ngoài Đảng Nhân dân Campuchia, bắt đầu thống trị chính trường Campuchia từ năm 1998. |
The Cambodian elections of 1955 were the first in which the Krom Pracheachon took part. Cuộc bầu cử Campuchia năm 1955 là cuộc bầu cử lần đầu tiên mà Krom Pracheachon tham gia. |
Since the end of fighting and the surrender of the last of the Khmer Rouge, the Cambodian military has been undergoing substantial changes as it shifts to a peacetime force. Với việc kết thúc chiến tranh và những tên Khmer đỏ cuối cùng đầu hàng, quân đội Campuchia đã có những thay đổi lớn khi nó chuyển từ thời chiến sang thời bình. |
They were differentiated from the forces loyal to the hardline 'Centre' of the Communist Party of Kampuchea, who were strongest in the west and south-west, and who were generally referred to by European and American observers as the Khmer Rouge (a name originally coined by Sihanouk to refer to Cambodian communists in general). Khác với các lực lượng trung thành đường lối cứng rắn của phe Trung tâm trong Đảng Cộng sản Campuchia, thế lực mạnh nhất ở miền tây và tây nam, thường được các quan sát viên châu Âu và Mỹ gọi là Khmer Đỏ (tên gọi ban đầu do Sihanouk đặt ra để chỉ cộng sản Campuchia nói chung). |
The execution of In, a former member of the Democratic Party, was filmed and shown in all cinemas for a month, an event which remained in the memories of Cambodians for many years. Việc xử tử In, cựu thành viên của Đảng Dân chủ, được quay và chiếu ở tất cả các rạp chiếu phim trong một tháng, một sự kiện vẫn còn đọng lại trong ký ức của những người Campuchia suốt nhiều năm qua. |
It is considered a hybrid court, as the ECCC was created by the government in conjunction with the UN, but remains independent of them, with trials held in Cambodia using Cambodian and international staff. Nó được coi là một tòa án hỗn hợp; vì ECCC được chính phủ cùng với Liên Hợp Quốc tạo ra, nhưng vẫn độc lập với họ, với các vụ xử án được tổ chức tại Campuchia sử dụng nhân viên Campuchia và quốc tế. |
Many Cambodians crossed the border into Thailand to seek asylum. Nhiều người Campuchia đã vượt biên vào Thái Lan xin tị nạn. |
The Battle of Kampot was a major battle of the Vietnam War, also a part of the Cambodian Civil War. Trận Kampot là một trận đánh lớn trong chiến tranh Việt Nam tại Campuchia và cũng là một phần của cuộc nội chiến Campuchia. |
By the end of the war in 1975, total Cambodian Navy losses amounted to a quarter of its ships and 70 percent of its sailors had been killed or wounded in action. Tháng 4 năm 1975, Hải quân Quốc gia Khmer đã mất đến 1/4 tàu chiến và 70% thủy thủ bị giết hoặc bị thương trong chiến đấu. |
Journalist Nate Thayer, who spent some time with the Khmer Rouge during that period, commented that despite the international community's near-universal condemnation of the Khmer Rouge's brutal rule a considerable number of Cambodians in Khmer Rouge-controlled areas seemed genuinely to support Pol Pot. Các nhà báo như Nate Thayer, người ở cùng Khmer Đỏ trong thời gian đó, nhận xét rằng, dù cộng đồng quốc tế gần như nhất loạt lên án sự cai trị tàn bạo của Khmer Đỏ, một số đáng kể dân Campuchia sống trong vùng Khmer Đỏ kiểm soát tỏ vẻ thực lòng ủng hộ Pol Pot. |
Meanwhile, in the same year, Vietnam announced the beginning of its withdrawal of troops from Cambodia, which was completed in 1989, starting a process that would ultimately lead to the Paris Peace Accords, the end of the Cambodian civil war and normalization of US-Vietnam relations in 1995. Trong cùng năm đó, Việt Nam tuyên bố bắt đầu rút quân khỏi Campuchia, và hoàn tất việc rút quân vào năm 1989, khởi đầu cho tiến trình chấm dứt nội chiến ở Campuchia đánh dấu bằng việc ký kết Hiệp định Hòa bình Paris, và bình thường hóa quan hệ Hoa Kỳ - Việt Nam vào năm 1995. |
Across the border, the Cambodian People's Party (CPP) government of Prime Minister Hun Sen used the possibly coincidental timing of UNESCO's annual meeting and the listing of the temple as a World Heritage site in campaigning for the 27 July 2008 parliamentary election. Chính phủ Đảng Nhân dân Campuchia của thủ tướng Hun Sen sử dụng sự tính toán thời gian có lẽ trùng nhau của cuộc gặp hàng năm Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc và danh sách ngôi đền như một Di sản thế giới trong chiến dịch cho cuộc bầu cử nghị viện tháng 7 năm 2008. |
The purpose of this policy was to turn professional and urban Cambodians, or "Old People", into "New People" through agricultural labor. Mục tiêu của chính sách này nhằm biến người dân Campuchia trở thành "Người Cổ" thông qua lao động nông nghiệp. |
Also "despite desperate calls from the frantic Thai ambassador to the Cambodian Foreign Minister, police and Defence Ministry, Cambodian official and police did little to discourage the crowd". Ngoài ra "bất chấp những lời kêu gọi tuyệt vọng tới tấp từ đại sứ Thái Lan gửi tới Bộ trưởng Ngoại giao, cảnh sát và Bộ Quốc phòng, các quan chức và cảnh sát Campuchia đã làm rất ít để ngăn cản đám đông gây rối". |
The Cambodian civil war led to the Cambodian Genocide, one of the bloodiest in history. Cuộc nội chiến này cũng dẫn đến cuộc diệt chủng Campuchia, một trong số các cuộc diệt chủng đẫm máu nhất trong lịch sử. |
Mid-1987: The 800-kilometer Thai-Cambodian border was fully garrisoned by Vietnamese and Cambodian forces. Giữa năm 1987: Toàn bộ 800 km biên giới Thái Lan-Campuchia đã có sự đóng quân của các lực lượng Việt Nam và Campuchia. |
The K5 Plan, K5 Belt or K5 Project, also known as the Bamboo Curtain, was an attempt between 1985 and 1989 by the government of the People's Republic of Kampuchea to seal Khmer Rouge guerrilla infiltration routes into Cambodia by means of trenches, wire fences, and minefields along virtually the entire Thai–Cambodian border. Kế hoạch K5, Vành đai K5 hoặc Dự án K5, còn được biết Bức màn tre, là một nỗ lực từ năm 1985 đến năm 1989 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Campuchia vạch giới tuyến ngăn chặn quân du kích Khmer Đỏ xâm nhập vào Campuchia bằng hệ thống hào, dây kẽm và bãi mìn dọc biên giới Campuchia - Thái Lan. |
During the Vietnam War (1965–1975) and the Cambodian–Vietnamese War (1977–1989), the Vietnam People's Ground Forces relied almost entirely on Soviet-derived weapons and equipment systems. Trong suốt Chiến tranh Việt Nam (1965-1975) và Chiến tranh biên giới Tây Nam (1979-1989), Việt Nam hầu như dựa hoàn toàn vào các hệ thống vũ khí trang bị có nguồn gốc từ Liên bang Xô viết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cambodian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Cambodian
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.