camellia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camellia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camellia trong Tiếng Anh.
Từ camellia trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa chè, hoa trà, cây hoa trà, Chi Trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camellia
hoa chènoun (plant) |
hoa trànoun (plant) Today , Camellia sinensis grows throughout Asia and parts of the Middle East and Africa . Ngày nay , cây hoa trà được trồng ở khắp châu Á và nhiều vùng ở Trung Đông và Châu Phi . |
cây hoa trànoun Today , Camellia sinensis grows throughout Asia and parts of the Middle East and Africa . Ngày nay , cây hoa trà được trồng ở khắp châu Á và nhiều vùng ở Trung Đông và Châu Phi . |
Chi Trà
|
Xem thêm ví dụ
Camellia sinensis is an evergreen plant that grows mainly in tropical and subtropical climates. Camellia sinensis là loài thực vật thường xanh mọc chủ yếu trong các vùng khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới. |
The larvae feed on Camellia species. Ấu trùng ăn Camellia species. |
'Camellia', right? " Hoa Trà, " đúng không? |
When Camellia asked her how many children she had, she said three. Khi cô Camellia hỏi cổ có bao nhiêu đứa con, cổ đã nói ba. |
Tai Mo Shan Montane Scrub Forest in the upper Shing Mun Valley was assigned as a Sites of Special Scientific Interest (SSSI) in 1975 as the forest supports this rare species and other species, Camellia waldenae, Amentotaxus argotaenia and many species of orchids. Rừng cây bụi núi Tai Mo Shan ở trên thung lũng Shing Mun đã được xác định như là một địa điểm ưa thích khoa học đặc biệt (SSSI) vào năm 1975 là rừng hỗ trợ này loài quý hiếm và các loài khác, Camellia waldenae, Amentotaxus argotaenia và nhiều loài phong lan. |
96A. *IUCN Red List of Threatened Species: Camellia crapnelliana - Crapnell's Camellia Camellia crapnelliana Tutcher Hong Kong Herbarium: Camellia crapnelliana IUCN Red List of Threatened Species: Camellia crapnelliana - Crapnell's Camellia ^ a ă Camellia crapnelliana Tutcher ^ Hong Kong Herbarium: Camellia crapnelliana Phương tiện liên quan tới Camellia crapnelliana tại Wikimedia Commons Bản mẫu:Sơ khai họ Trà |
The larvae feed on the foliage of Macadamia, Dodonaea triquetra and Camellia. Ấu trùng ăn the foliage of Macadamia, Dodonaea triquetra và Camellia. |
He picked up the camellia, and when I went off to bed I saw him fingering the wide petals. Anh nhặt đóa hoa trà lên, rồi khi lên giường tôi thấy anh vuốt ve những cánh hoa nở to của nó. |
Dubose's house, standing empty and shuttered, her camellias grown up in weeds and johnson grass. Chúng tôi đi ngang nhà bà Dubose, nó vắng vẻ và các cánh cửa đóng kín, những cây hoa trà của bà mọc chen lẫn cỏ dại. |
Elizabeth grew camellias in every one of her gardens, and before her flag-draped coffin was taken from Windsor to lie in state at Westminster Hall, an arrangement of camellias from her own gardens was placed on top. Elizabeth đã trồng camellias trong mỗi khu vườn của mình, và trước khi chiếc quan tài được phủ cờ của bà được đưa từ Windsor đến tu viện Westminster, hoa camellias từ những khu vườn của bà đã được đặt trên đỉnh quan tài. |
Today , Camellia sinensis grows throughout Asia and parts of the Middle East and Africa . Ngày nay , cây hoa trà được trồng ở khắp châu Á và nhiều vùng ở Trung Đông và Châu Phi . |
The larvae feed on a wide range of plants, including Rosa odorata, Camellia japonica, Persea americana, Citrus unshiu, Cassia species, Ricinus communis, Acacia species and Acmena smithii. Ấu trùng ăn nhiều loài thực vật khác nhau, bao gồm Rosa odorata, Camellia japonica, Persea americana, Citrus unshiu, Cassia, Ricinus communis, Acacia và Acmena smithii. |
In 2010, she starred in Camellia, an omnibus pic made up of three short films directed by three Asian directors. Trong năm 2010, cô đóng vai chính trong Camellia, phim bao gồm ba bộ phim ngắn do các đạo diễn châu Á đạo diễn. |
Hundreds of millions of people drink tea around the world , and studies suggest that green tea ( Camellia sinesis ) in particular has many health benefits . Hàng trăm triệu người uống trà khắp nơi trên thế giới , và nhiều công trình nghiên cứu đã cho biết trà xanh ( Camellia sinesis ) có rất nhiều lợi ích về sức khỏe . |
It is made of four sorts of stems, stalks and twigs of Camellia sinensis. Nó được làm bằng bốn loại cuống lá, thân và cành của Camellia sinensis. |
Dubose's house, standing empty and shuttered, her camellias grown up in weeds and Johnson grass. Chúng tôi đi ngang nhà bà Dubose, nó vắng vẻ và các cánh cửa đóng kín, những cây hoa trà của bà mọc chen lẫn cỏ dại. |
We went by Mrs Dubose’s house, standing empty and shuttered, her camellias grown up in weeds and johnson grass. Chúng tôi đi ngang nhà bà Dubose, nó vắng vẻ và các cánh cửa đóng kín, những cây hoa trà của bà mọc chen lẫn cỏ dại. |
The larvae feed on Camellia japonica, Camellia sasanqua, Camellia theifera and Thea species, including Thea sinensis. Ấu trùng ăn Camellia japonica, Camellia sasanqua, Camellia theifera và Thea species, bao gồm Thea sinensis. |
Green , black , and oolong tea are all derived from the leaves of the Camellia sinensis plant . Trà xanh , trà đen và trà ô-long đều có nguồn gốc chung từ lá cây hoa trà . |
The island creates a picturesque scene in harmony with a thick forest of camellias and pine trees. Hòn đảo này tạo ra một cảnh đẹp như tranh vẽ trong sự hài hòa với một rừng cây camellias và rừng thông dày đặc. |
One of the ferries to Fukuoka is the Camellia, operated by Camellia Line. Một trong những chuyến phà đến Fukuoka là Camellia, do Camellia Line điều hành. |
Do you know how old the girl from Camellia was? Anh có biết cô gái trong Hoa Trà bao nhiêu tuổi không? |
Only a small number of plants have been cultivated in Japan because grafting on Camellia japonica or Camellia sasanqua is difficult. Chỉ có một số nhỏ các cây đã được trồng ở Nhật Bản bởi vì việc ghép vào Camellia japonica hay Camellia sasanqua thì khó . |
Larvae have been recorded on Commelina, Ipomoea, Syzygium, Portulaca, Nicotiana, Camellia and unspecified Gramineae and Leguminosae species. Ấu trùng ăn Commelina, Ipomoea, Syzygium, Portulaca, Nicotiana, Camellia và các loài chưa xác định thuộc các họ Gramineae và Leguminosae. |
The larvae feed on avocado, Coffea, Camellia sinensis, custard-apple and bilimbi. Ấu trùng ăn Avocado, Coffeaen, Camellia sinensis, Custard-apple và Bilimbi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camellia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới camellia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.