burial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burial trong Tiếng Anh.
Từ burial trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc chôn cất, an táng, sự mai táng, việc mai táng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burial
việc chôn cấtnoun In the future, options like these may replace burial completely. Trong tương lai, các hình thức này có thể sẽ thay thế hoàn toàn việc chôn cất. |
an tángnoun When she put this perfumed oil on my body, she did it to prepare me for burial. Chị ấy đổ dầu thơm trên mình tôi để chuẩn bị an táng tôi. |
sự mai tángnoun |
việc mai tángnoun I hope his burial provided you with a modicum of closure. Tôi hi vọng việc mai táng của anh ấy không ầm ĩ. |
Xem thêm ví dụ
Nicodemus supplied “a mixture of myrrh and aloes” for making Jesus’ body ready for burial. Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
It was first excavated in 1894 by the French Egyptologist Jacques de Morgan, who managed to reach the burial chamber after discovering a tunnel dug by ancient tomb robbers. Kim tự tháp lần đầu tiên được khai quật vào năm 1894 bởi nhà Ai Cập học người Pháp Jacques de Morgan, người đã tìm cách đi vào phòng chôn cất sau khi phát hiện một đường hầm được đào bởi những tên trộm xưa kia. |
The sarcophagus was empty, however and it remains unclear whether the site was ransacked after burial or whether King Sekhemkhet was buried elsewhere. Tuy nhiên, chiếc quách này lại trống rỗng, và vẫn chưa rõ liệu là nơi này sau đó đã bị cướp phá hay là vua Sekhemkhet đã được chôn cất ở nơi nào khác hay không. |
Megalithic burials (dolmens) have also been found in large numbers in Daegu. Chôn cất đá Megalithic (mộ đá) cũng đã được tìm thấy với số lượng lớn ở Daegu. |
Was she given a proper burial? Bà đã được chôn cất tử tế chưa? |
Jacob’s burial instructions (29-32) Gia-cốp dặn bảo về việc chôn cất ông (29-32) |
The disciples prepared her for burial and sent for the apostle Peter, perhaps for consolation. Các môn đồ chuẩn bị để chôn bà và sai mời sứ đồ Phi-e-rơ đến, có lẽ để an ủi họ. |
The burial of Mayet was found in 1921 by an American expedition guided by Herbert Eustis Winlock. Mộ của Mayet được phát hiện vào năm 1921 bởi một đoàn khảo cổ người Mỹ, dẫn đầu bởi Herbert Eustis Winlock. |
The law recorded at Numbers 19:16 stated that everyone who touched a dead body, a human bone, or a burial place would be unclean for seven days. Điều luật ghi lại ở Dân-số Ký 19:16 cho biết bất cứ ai đụng vào xác chết, xương người hoặc mồ mả sẽ bị ô uế trong bảy ngày. |
However, Mtskheta continued to serve as the coronation and burial place for most kings of Georgia until the end of the kingdom in the 19th century. Tuy nhiên, thành phố Mtskheta vẫn được dùng làm nơi tổ chức lễ đăng quang và nơi chôn cất của nhiều vị vua Gruzia, cho tới khi chấm dứt vương quyền trong thế kỷ thứ 19. |
It is divided in the villages Lapaha and Tatakamotonga, is close to Talasiu and famous for the ancient langi (royal burial tombs). Nó được chia thành các làng Lapaha và Tatakamotonga, nằm gần Talasiu và nổi tiếng với các cổ langi (các ngôi mộ chôn cất hoàng gia). |
Although he was not Catholic, the priest in charge of the cemetery permitted the burial after learning Schrödinger was a member of the Pontifical Academy of Sciences. Mặc dù ông không theo đạo Công giáo, các linh mục quản nghĩa trang đã cho phép chôn cất ông tại đây sau khi biết rằng Schrödinger là thành viên của Viện hàn lâm Khoa học Giáo hoàng (Pontifical Academy of Sciences). |
The King's grave of Oss (700 BC) was found in a burial mound, the largest of its kind in western Europe and containing an iron sword with an inlay of gold and coral. Vorstengraf (mộ của quốc vương) tại Oss (700 TCN) được phát hiện trong một gò mộ, có kích cỡ lớn nhất trong thể loại này tại Tây Âu và có chứa một thanh kiếm sắt được dát vàng và san hô. |
In addition, evidence exists indicating that earlier burials were systematically destroyed. Ngoài ra, các bằng chứng chỉ ra sự tồn tại của việc phá hủy các ngôi mộ trước đó một cách có hệ thống. |
Nonetheless, the pyramid is a remarkable example of the progression of technology and ideology surrounding the king's burial site. Không những thế, kim tự tháp này còn là một ví dụ nổi bật về sự tiến bộ của kỹ thuật và hệ tư tưởng xung quanh khu vực chôn cất của nhà vua. |
This ending is considered canon in BioShock Infinite: Burial at Sea. Bài hát còn đụơc sử dụng nhiều lần trong BioShock Infinite: Burial at Sea, tập thứ 2. |
We wanted to show that, even though death and burial are things that we might not think about, they're all around us, and they're important parts of our cities. Chúng ta muốn chỉ ra rằng, mặc dù cái chết và sự chôn cất là những thứ mà chúng ta có thể không phải nghĩ về, Chúng ở xung quanh chúng ta, và chúng là một phần quan trọng của thành phố |
Let the burial of the King's Daughter, Meritaten, in it, in these millions of years." Hãy chôn cất ta tại đó, người con gái của Vua, Meritaten, để trường tồn với thời gian." |
So that my mother would become my burial place Để mẹ trở thành mồ chôn tôi, |
This indicates that someone executed on a stake could be given a burial. —Mt 27:35. Điều này cho thấy người bị xử tử trên cây cột có thể đã được chôn cất.—Mat 27:35. |
Both individuals were found in a Mesolithic burial context and separately dated to 7288–6771 BCE and 7605–7529 BCE. Cả hai cá thể này đều được tìm thấy trong trạng thái mai táng Mesolithic và có niên đại riêng biệt đến 7288-6771 BCE và 7605-7529 trước Công nguyên. |
Abraham paid 400 shekels for a burial place for his wife, and a slave sold for just 30. Áp-ra-ham trả 400 siếc-lơ để mua đất chôn vợ ông, và giá tiền bán một người nô lệ chỉ có 30 siếc-lơ. |
The site acquired an irregular shape due to abutting the Bandelier National Monument and a Native American sacred burial ground. Khu vực này có hình dạng bất thường do tiếp giáp với Đài tưởng niệm Quốc gia Bandelier và một khu vực thiêng liêng của người Mỹ bản xứ. |
20 Those millions of survivors will recall how, right after Jesus raised his beloved friend Lazarus from that tomb there in Bethany, near Jerusalem, he commanded those witnessing this miracle to loose Lazarus from his burial wrappings. 20 Hẳn hàng triệu người sẽ được sống sót đó sẽ nhớ lại rằng sau khi Giê-su làm cho La-xa-rơ là bạn thân-thiết của ngài được sống lại và đi ra khỏi mộ ở Bê-tha-ni, gần Giê-ru-sa-lem, ngài liền ra lệnh cho những người đang chứng kiến phép lạ đó hãy cởi khăn liệm cho La-xa-rơ. |
Scientists as well as grave robbers have excavated thousands of burial places and discovered well-preserved remains wrapped in yards of woven fabric or unwoven cotton. Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới burial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.