burke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burke trong Tiếng Anh.
Từ burke trong Tiếng Anh có các nghĩa là bịt đi, che dấu đi, ỉm đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burke
bịt điverb |
che dấu điverb |
ỉm điverb |
Xem thêm ví dụ
I think you've already seen that, haven't you, Mr. Burke? Chắc anh cũng đã thấy cái đấy rồi, phải không Mr.Burke? |
TEX, BURK, DO YOU READ ME? Tex, Burk, nghe tôi nói không? |
Jack's storylines have included the exploration of his relationships with various love interests: fellow survivor Kate Austen, and Juliet Burke, who is initially a member of the mysterious Others, who are the series' visible antagonists for the majority of its run. Câu chuyện của Jack cũng bao gồm các mối quan hệ tình cảm của anh với nhiều cô gái khác nhau: Kate Austen cũng là một người sống sót sau tai nạn, và Juliet Burke - là người ban đầu thuộc một cộng đồng bí ẩn những người khác (The Others), phe đối lập với nhóm người sống sót. |
Rory Burke works with the group which expanded to Cambodia last year . Rory Burke làm việc với nhóm mở rộng dự án đến Campuchia năm trước . |
De Maistre is considered, together with the Englishman Edmund Burke, one of the founders of European conservatism, while Comte is regarded as the founder of positivism, which Émile Durkheim reformulated as a basis for social research. De Maistre cùng với triết gia người Anh Edmund Burke được cho là những người sáng lập chủ nghĩa bảo thủ châu Âu, trong khi Comte được cho là người thành lập chủ nghĩa thực chứng, luận thuyết này được Émile Durkheim định nghĩa lại để làm cơ sở cho nghiên cứu xã hội. |
Burke questions the practicality of some of these views, but concludes that maintaining the status quo of inquiry and development poses hazards of its own, such as a disorienting rate of change and the depletion of our planet's resources. Burke câu hỏi thực tiễn của một số những quan điểm, nhưng kết luận rằng việc duy trì tình trạng hiện tại của cuộc điều tra và phát triển đặt ra mối nguy hiểm của riêng của mình, chẳng hạn như tỷ lệ mất phương hướng của sự thay đổi và sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên của hành tinh của chúng ta. |
Her first large-scale production had her learning juggling-skills and working ("unpaid") as a trapeze assistant in Brickhill and Burke's musical Barnum (1984). Sản phẩm quy mô lớn đầu tiên của cô có các kỹ năng tung hứng và làm việc ("không được trả lương") với tư cách là một trợ lý hình thang trong vở nhạc kịch Barnum của Brickhill và Burke (1984). |
Regardless, along with Whigs such as Burke, Canning himself would become considerably more conservative in the early 1790s after witnessing the excessive radicalism of the French Revolution. Bất kể, cùng với Whigs như Burke, đồ hộp mình sẽ trở thành đáng kể bảo thủ hơn trong những năm 1790 đầu năm sau khi chứng kiến cực đoan quá mức của Cách mạng Pháp. |
Burke’s Guide to the Royal Family. Burke's Guide to the Royal Family (bằng tiếng Anh). |
This contrasts with the ill-fated Burke and Wills expedition in 1860–61 which was much better funded, but resulted in the deaths of three of the members of the transcontinental party. Trái ngược với cuộc thám hiểm xuyên lục địa xấu số của Burke và Wills vào năm 1860-61, được trang bị tốt hơn nhưng cuối cùng dẫn đến cái chết của 3 thành viên. |
Patrick "Pat" Burke (born 1892) was an English professional footballer. Patrick "Pat" Burke (sinh năm 1892) là một cầu thủ bóng đá người Anh. |
An apocryphal account, described in Burke's Peerage as an invention to explain the appalling circumstances of her death, states that Margaret refused to lay her head on the block, declaiming, "So should traitors do, and I am none;" according to the account, she turned her head "every which way," instructing the executioner that, if he wanted her head, he should take it as he could. Theo một tường trình khác, được mô tả trong Burke's Peerage như một lời giải thích kinh hoàng trước cái chết của bà, nhấn mạnh rằng Margaret từ chối đặt đầu mình lên thớt chém, nói, "Đó là việc làm của những đứa phản bội, còn tao thì không;" theo đó, bà quay đầu lại, nói với đao phủ rằng nếu ông ta muốn thủ cấp của bà, ông ta hãy tự đến lấy nó nếu có thể. |
Dr. Burke is sexy? Bác sĩ Burke quyến rũ? |
If we had Burk and Tex and weapons, maybe, but this? Nếu ta có Burk, Tex và vũ khí, thì có thể, nhưng lần này? |
Burke and Hare, the resurrectionist men. Burke và Hare, những kẻ hồi sinh. |
Hassan Hamin Assad (born Alvin Antonio Burke Jr; October 28, 1973) is an American professional wrestler better known by his ring name Montel Vontavious Porter (often shortened to MVP). Hassan Hamin Assad (sinh ngày 28 tháng 10 năm 1973) là một đô vật chuyên nghiệp người Mỹ, được biết đến với tên võ đài là Montel Vontavious Porter (còn được gọi tắt là MVP). |
Officer Burke pulled me away from the crash that killed my friends. Cảnh sát Burke đã lôi tôi ra xa chiếc xe khi tai nạn xảy ra. |
Burke, complete evac. Burke, rút lui ngay! |
There are many origin stories of the high five, but the two most documented candidates are Dusty Baker and Glenn Burke of the Los Angeles Dodgers professional baseball team on October 2, 1977, and Wiley Brown and Derek Smith of the Louisville Cardinals men's college basketball team during the 1978–1979 season. Có rất nhiều câu chuyện về nguồn gốc của high five nhưng hai chuyện mà thường được nhắc tới nhất là high five của Dusty Baker và Glenn Burke của đội bóng chày chuyên nghiệp Los Angeles Dodgers vào ngày 2 tháng năm 1977, cũng như giữa Wiley Brown và Derek Smith của đội bóng rổ college nam Louisville Cardinals trong mùa 1978-1979. ^ Bob Brigham (1995). |
Three to Kelso, one more to Burke, two more to Kaufman. 3 cho Kelso, 1 cho Burke, và 2 cho Kaufman. |
Did you see the look on Burke's face? Em có thấy ánh mắt của bố anh lúc nãy không? |
VULTURE LEADER, BURK. Đội trưởng Kền Kền, Burk đây. |
Commodore Arleigh Burke and Commander James H. Flatley of Vice Admiral Marc Mitscher's staff had come to the same conclusion. Thiếu tướng Hải quân Arleigh Burke và Trung tá James Flatley trong ban tham mưu của Phó Đô đốc Marc Mitscher cũng đều đi đến kết luận như vậy. |
Burke is wounded by Daniel's ghost as Valak starts to drown Irene in a flooded chamber. Burke bị tấn công và bị thương bởi hồn ma của Daniel khiến ông ngất đi, Valak bắt đầu dìm Irene trong căn phòng ngập nước. |
Aniston also appeared in two more failed television comedy series, The Edge and Muddling Through, and guest-starred in Quantum Leap, Herman's Head, and Burke's Law. Aniston sau đó xuất hiện trong hai phim truyền hình hài kém thành công khác The Edge và Muddling Through, có vai diễn ngắn trong các phim Quantum Leap, Herman's Head, và Burke's Law. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới burke
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.