bronze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bronze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bronze trong Tiếng Anh.
Từ bronze trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng thiếc, đồng điếu, màu đồng thiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bronze
đồng thiếcadjective I also became involved in smuggling diamonds, gold, and bronze. Tôi cũng dính líu đến việc buôn lậu kim cương, vàng và đồng thiếc. |
đồng điếuadjective (alloy) |
màu đồng thiếcadjective |
Xem thêm ví dụ
In November 2002, the Linda McCartney Kintyre Memorial Trust opened a memorial garden in Campbeltown, the main town in Kintyre, with a bronze statue of her made by her cousin, sculptor Jane Robbins. Tháng 11 năm 2002, quỹ Linda McCartney Kintyre Memorial Trust mở một khu vườn tưởng niệm ở Campbeltown – thị trấn của tỉnh Kintyre – với bức tượng Linda tạc bởi Jane Robbins, anh họ của McCartney. |
At the end of the Bronze Age (c.1050 BC), Aegean culture went into a long period of decline, termed a Dark Age by some historians, as a result of invasion and war. Vào giai đoạn cuối thời đại đồ đồng (khoảng năm 1050 TCN), nền văn hóa Aegea đã trải qua một giai đoạn suy tàn kéo dài, được một số sử gia gọi là Kỷ nguyên bóng tối, nó là kết quả của sự xâm lược và chiến tranh. |
Thomas Gilovich and his team from Cornell studied this difference and found that the frustration silver medalists feel compared to bronze, who are typically a bit more happy to have just not received fourth place and not medaled at all, gives silver medalists a focus on follow-up competition. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
They want to get you the medaglia d’argento but perhaps they can get only the bronze.” Họ muốn tặng cậu huy chương bạc, nhưng có lẽ chỉ được huy chương đồng mà thôi |
Her body of work presented for the masters' degree in fine art in 1995 shows abstract, voluminous structures in cement, ciment fondu, steel, wire, bronze, and glass that seem somehow incongruous with the much more intimate and lyrical works by which Searle is recognized today. Các tác phẩm của bà để triển lãm khi lấy bằng thạc sĩ về mỹ thuật năm 1995 cho thấy các cấu trúc trừu tượng, thô ráp trong xi măng, fimentu ciment, thép, dây, đồng và thủy tinh dường như không phù hợp với các tác phẩm sau này thân mật và trữ tình hơn mà Searle được công nhận ngày hôm nay. |
(2 Peter 2:5) According to this legend, before the Flood the earth was inhabited by violent individuals called the men of bronze. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
A bronze statue of the Graeco-Roman god Apollo was unearthed here and is now in the Louvre museum. Tượng bằng đồng của vị thần Graeco-Roman Apollo được khai quật ở đây và hiện đang ở bảo tàng Louvre. |
The New York Times stated that "no true patriot can countenance any such expenditures for bronze females in the present state of our finances." Nhật báo The New York Times lên tiếng rằng "không có người yêu nước chân chính nào có thể cho phép bất cứ sự chi tiêu nào như thế cho những hình tượng nữ bằng đồng với tình trạng tài chính hiện tại của chúng ta." |
Stone bowls or palettes for grinding and mixing cosmetic materials, carrot-shaped perfume bottles, alabaster ointment jars, and hand mirrors of polished bronze were among the finds. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
In March 2006 a life-size bronze sculpture of Fassie by artist Angus Taylor was installed outside Bassline, a music venue in Johannesburg. Vào tháng 3 năm 2006, một tác phẩm điêu khắc bằng đồng của Fassie được thiết kế bởi nghệ sĩ Angus Taylor được lắp đặt bên ngoài Bassline, một địa điểm âm nhạc ở Johannesburg. |
Then the iron, the clay, the bronze, the silver, and the gold were all broken to pieces at the same time, and the winds swept them away without a trace, but the rock that struck the statue became a mountain Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng... cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào, |
The bronze vessels had traces of honey inside. Những chiếc bình bằng đồng có dấu vết đựng mật ong bên trong. |
The Neolithic era follows the terminal Holocene Epipalaeolithic periods, beginning with the rise of farming, which produced the "Neolithic Revolution" and ending when metal tools became widespread in the Copper Age (chalcolithic) or Bronze Age or developing directly into the Iron Age, depending on geographical region. Thời kỳ đồ đá mới là giai đoạn tiếp theo của Epipaleolithic trong Holocene, bắt đầu bằng sự rộ lên của việc nuôi trồng, và tạo ra cuộc "cách mạng thời kỳ đồ đá mới", và thời kỳ này kết thúc khi các công cụ kim loại trở nên phổ biến trong thời đại đồ đồng đá, hoặc thời đại đồ đồng hoặc phát triển trực tiếp lên thời kỳ đồ sắt, tùy theo các vùng địa lý. |
Years with no dates (only "c.") are unknown The Atreidai (Latin Atreidae) belong to the Late Bronze Age, or Mycenaean Period. Niên đại (chỉ có "?") chưa được xác định Atreidai (Latin: Atreidae) thuộc thời kỳ đồ đồng, hoặc thời kỳ Mycenae. |
He had composed an account of his achievements, the Res Gestae Divi Augusti, to be inscribed in bronze in front of his mausoleum. Ông đã viết lại những điều mà ông đã đạt được, với tựa là Res Gestae Divi Augusti, được khắc vào bản đồng trước lăng mộ của ông. |
Adams is a native of Port Arthur, and received the Medal of Honor for his service in France, along with the Bronze Star and Purple Heart for his gallantry during the Cassino Campaign. Adams là người gốc thành phố Port Arthur, và nhận được Huân chương Vinh dự vì phục vụ tại Pháp cũng như nhận được Huân chương Ngôi sao Đồng và Trái tim Tím vì sự dũng cảm của ông trong Chiến dịch Cassino. |
The bronze lids also depicted the Dian decapitating their enemies (who wore their hair in long plaits). Các nắp đồng này cũng mô tả cảnh người Điền chặt đầu kẻ thù của mình (những người để tóc đuôi sam dài). |
East Timor was also one of the competing nations in the first Lusophony Games, winning a bronze medal in the women's volleyball competition (finishing third out of three teams), despite the fact the team had lost all its three games. Đông Timor cũng là một trong các quốc gia tranh tài tại Lusophony Games đầu tiên, giành được một huy chương đồng môn bóng chuyền nữ (đứng thứ ba trong ba đội), dù thực tế đội tuyển đã thua cả ba trận đấu. |
The Bronze Age in Ireland commenced around 2000 BC, when copper was alloyed with tin and used to manufacture Ballybeg type flat axes and associated metalwork. Thời đại đồ đồng tại Ireland được khởi đầu vào khoảng năm 2000 TCN khi đồng đã được nấu chảy lẫn với thiếc để sản xuất rìu phẳng kiểu Ballybeg và các công việc liên quan tới kim loại khác. |
They are old silver, sometimes with more blue in them, sometimes greenish, bronzed, fading white above a soil which is yellow, pink, violet tinted orange... very difficult." Chúng có màu bạc cũ, đôi khi có nhiều màu lam hơn, đôi khi là xanh lục, màu đồng, mờ dần trên nền đất màu vàng, hồng, tím cam... rất khó." |
In Alexander's day, each carried a xyston, and wore a bronze muscle cuirass or linothorax, shoulder guards and Boeotian helmets, but bore no shield. Vào thời của Alexander, mỗi người đều mang một chiếc xyston và đeo một chiếc áo giáo cơ bắp bằng đồng hoặc áo giáp vải lanh (linothorax), giáp che vai và mũ bảo hộ Boeotian, nhưng không có khiên. |
On 4 December 1997, a bronze statue of Bill Shankly was unveiled at the visitors' centre in front of the Kop. Vào ngày 4 tháng 12 năm 1997, một bức tượng của Bill Shankly, được làm bằng đồng, đã được khánh thành ở trung tâm dành cho khách đằng trước khán đài The Kop. |
In the men's tournament, Thailand continued their title as a defending champion after they won their sixteenth SEA Games men's gold medal in the tournament by beating Malaysia with a score 1–0, while Indonesia got bronze for the fourth time after beating Myanmar with a score 3–1. Trong giải đấu nam, Thái Lan tiếp tục giữ chức của họ như đương kim vô địch sau khi giành được huy chương vàng nam SEA Games lần thứ 16 của họ trong giải đấu bởi đánh bại Malaysia có tỷ số 1–0, trong khi Indonesia đã giành được huy chương đồng lần thứ tư sau khi đánh bại Myanmar có tỷ số 3–1. |
He had won a silver medal at the 18th, 20th and SEA Games SEA Games, 1998 bronze medal in the Tiger 1996 Cup and SEA Games 19. Anh đã từng giành được huy chương bạc tại SEA Games 18, 20 và Tiger Cup 1998, huy chương đồng tại Cúp Tiger 1996 và SEA Games 19. |
The Army converged upon the Augusteum, the vast square that fronted the great church of Hagia Sophia whose bronze gates were barred by a huge throng of civilians inside the building, hoping for divine protection. Quân đội hội tụ tại Augusteum, quảng trường rộng lớn diện nhà thờ Hagia Sophia có cánh cửa đồng đã bị đóng bởi một đám đông rất lớn các dân thường bên trong tòa nhà, hy vọng sự bảo vệ của Thiên Chúa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bronze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bronze
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.