bromeliad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bromeliad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bromeliad trong Tiếng Anh.
Từ bromeliad trong Tiếng Anh có nghĩa là họ dứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bromeliad
họ dứanoun |
Xem thêm ví dụ
The species Puya raimondii is notable as the largest species of bromeliad known, reaching 3 m tall in vegetative growth with a flower spike 9–10 m tall. Loài Puya raimondii là loài đáng chú ý là loài lớn nhất của họ đã được biết, đạt chiều cao 3 m cao trong tăng trưởng thực vật với một cành hoa 9–10 m. |
Tillandsia baliophylla Harms Tillandsia grandis Schlechtendal Tillandsia paniculata (Linnaeus) Linnaeus Tillandsia viridiflora (Beer) Baker Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009 Tillandsia baliophylla Harms Tillandsia grandis Schlechtendal Tillandsia paniculata (Linnaeus) Linnaeus Tillandsia viridiflora (Beer) Baker Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009 Phương tiện liên quan tới Tillandsia tại Wikimedia Commons |
In the wild, frogs may go through their whole life cycle in a bromeliad. Trong tự nhiên, ếch nhái có thể sống cả đời trong một cây họ Bromeliaceae. |
Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009 Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009 Phương tiện liên quan tới Tillandsia tại Wikimedia Commons |
The unique collection of bromeliads on display was acquired from Shelldance Nursery in the United States in 1994. Bộ sưu tập độc đáo này được mua lại từ Vườn Lan Shelldance ở Hoa Kỳ vào năm 1994. |
The largest bromeliad is Puya raimondii, which reaches 3–4 m tall in vegetative growth with a flower spike 9–10 m tall, and the smallest is Spanish moss. Loài dứa lớn nhất là Puya raimondii, cao tới 3–4 m với hoa cao tới 9–10 m, và loài nhỏ nhất có lẽ là rêu Tây Ban Nha. |
Based on molecular evidence, a number of species previously classified within other bromeliad genera, especially Vriesia and Tillandsia, have been placed in Werauhia instead. Dựa trên một số bằng chứng sinh học nguyên tử, một số loài trước đây được xếp vào một số chi của Bromeliaceae, đặc biệt là Vriesia và Tillandsia, nay đã được xếp lại vào chi Werauhia. |
Tillandsia xerographica is a species of bromeliad that is native to southern Mexico, El Salvador, Guatemala and Honduras. Tillandsia xerographica là một loài thực vật có hoa thuộc họ họ Dứa (Bromeliaceae), bản địa tại miền nam Mexico, El Salvador, Guatemala và Honduras. |
An epiphyte native to Central America and Mexico, T. caput-medusae is a commonly cultivated bromeliad species. Đây là một loài thực vật biểu sinh bản địa của Trung Mỹ và México, T. caput-medusae là một loài Bromeliaceae được trồng phổ biến. |
Bromeliad Species Picture Index Genera A-O, version 8/2009 Bromeliad Species Picture Index Genera A-O, version 8/2009 Phương tiện liên quan tới Tillandsia tại Wikimedia Commons |
More than 2,800 species of plant have been recorded including 360 of orchids and over 100 bromeliads. Hơn 2.800 loài thực vật đã được ghi nhận bao gồm 360 hoa lan và hơn 100 cây họ Dứa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bromeliad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bromeliad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.