braver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ braver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braver trong Tiếng Anh.
Từ braver trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạnh dạn, mạnh bạo, 勇敢, dũng cảm, gan dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ braver
mạnh dạn
|
mạnh bạo
|
勇敢
|
dũng cảm
|
gan dạ
|
Xem thêm ví dụ
Oh, I wish I was braver. Con ước lúc đó con dũng cảm hơn. |
And the second thing is confidence, that we can see how game- playing and reward structures make people braver, make them more willing to take risks, more willing to take on difficulty, harder to discourage. Và điều thứ hai là sự tự tin, mà chúng ta có thể thấy việc chơi game và các hình thức phát thưởng làm người chơi trở nên bạo dạn hơn như thế nào, làm họ trở nên dễ chấp nhận các rủi ro hơn, dễ đối mặt với cái khó hơn, khó bị làm cho nản chí hơn. |
Girls Dead Monster's third single "Little Braver" debuted at No. 2 on the Oricon singles chart, selling about 38,800 copies in its first week of sales. Đĩa đơn thứ ba của Girls Dead Monster là "Little Braver" đứng hạng nhì trên bảng xếp hạng đĩa nhạc của Oricon với khoảng 38.800 bản được bán thành công ngay trong tuần đầu tiên phát hành. |
Well, you're a braver man than I am, Gunga Din. Anh can đảm hơn tôi, Gunga Din. |
They will need to be stronger and braver because they will do even greater and harder things than we have done. Họ sẽ cần trở nên mạnh mẽ hơn và can đảm hơn bởi vì họ thậm chí sẽ làm những việc vĩ đại hơn và khó khăn hơn điều chúng ta đã làm. |
Just because they have scold their faces and scarred their bodies, does not mean they are braver or stronger than we are. Chúng bịt mặt, và thân thể đầy sẹo, không có nghĩa là chúng mạnh hơn hay dũng cảm hơn chúng ta! |
It must be said that Planchet was braver by day than by night. Phải nói Planchet ban ngày can đảm hơn ban đêm. |
I became braver about being authentic with the people in my life. Tôi trở nên dũng cảm hơn khi thành thật với mọi người. |
Your fathers are much braver because they carry responsibility. Cha các cháu còn can đảm hơn bởi vì họ mang trách nhiệm. |
You need to build his faith that the Lord can transform him into a servant braver than the timid boy you now see. Các anh em cần phải xây đắp đức tin của em ấy rằng Chúa có thể thay đổi em ấy thành một tôi tớ dũng cảm hơn là em thiếu niên nhút nhát mà các anh em thấy bây giờ. |
I know no-one braver. Và tôi chưa từng thấy ai dũng cảm hơn. |
We can commit these small acts of bravery and hope that our choices trickle upward to the people in power -- editors, movie and music producers, CEOs, lawmakers -- the people who can make bigger, braver choices to create lasting, meaningful change. Ta cần có những hành động nhỏ bé và can đảm này với hy vọng sự lựa chọn của chúng ta sẽ kích mọi người thành sức mạnh-- biên tập viên, nhà sản xuất âm nhạc, phim, giám đốc điều hành, nhà lập pháp-- chúng ta có thể chọn lựa mạnh mẽ, can đảm hơn. để tạo ra những thay đổi có ý nghĩa và lâu dài. |
I ask you, What could be braver than that? Ông hỏi con, còn ai dũng cảm hơn chúng? |
Stronger Faster Braver (2015) — Subtitled as "Extreme Sports Music". Stronger Faster Braver (2015) — Được mô tả là "Extreme Sports Music". |
You're much braver than they think. Anh dũng cảm hơn tôi nghĩ. |
And the braver thing would've been for me to swallow my pride and sit down with you. Đáng lẽ tôi phải dũng cảm kìm nén tính cao ngạo của mình và hợp tác cùng với cô. |
If you were any braver, you'd be a lioness. Nếu con dũng cảm hơn, con sẽ trở thành một con sư tử cái đó. |
I've tended to six-year-olds braver than you lot. Tôi từng chăm sóc một đứa trẻ 6 tuổi còn dũng cảm hơn anh nhiều. |
Braver than most of your race. Dũng cảm hơn nhiều cô gái bằng tuổi ngươi đấy |
Manetho writes of Nitocris that she was "... braver than all the men of her time, the most beautiful of all women, fair-skinned with red cheeks". Manetho đã viết về Nitocris rằng bà "... dũng cảm hơn tất cả những người đàn ông cùng thời với mình, xinh đẹp nhất trong số tất cả những người phụ nữ, làn da trắng cùng với má đỏ". |
If I were you, I would try and be a little braver about the whole thing. Nếu tôi là cô, tôi sẽ cố dũng cảm hơn một chút về mọi chuyện. |
Far braver than me. Dũng cảm hơn tôi nhiều. |
I see you, and I think, well, there's a brave man, far braver than me. Ở cậu, tôi thấy một người đàn ông dũng cảm, dũng cảm hơn tôi rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới braver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.