brat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brat trong Tiếng Anh.
Từ brat trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhóc, giuồm ghiện ỗn, vách điều hoà gió, trẻ ranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brat
nhócnoun This brat, you dare talk back at me. Thằng nhóc này, còn dám cãi lại nữa. |
giuồm ghiện ỗnnoun |
vách điều hoà giónoun |
trẻ ranhnoun |
Xem thêm ví dụ
When that brat flipped out who had to lower himself and apologize? Khi đó brat lộn ra ai đã phải thấp hơn mình và xin lỗi? |
You little brat. Đúng là một con nha đầu phiền phức. |
But, that brat even told you about this? Tuy nhiên, rằng brat thậm chí đã nói với bạn về điều này? |
The brat? Cây xúc xích ấy? |
You're gonna be the happiest little brat in school. Mày sẽ thành thằng ôn con sướng nhất trường đấy. |
Me with a brat clinging to my tit? Em với một thằng nhóc đeo vú em? |
Hi again, brat. Ta lại gặp nhau nữa rồi. |
Beat it, brat! Cút, ôn con láo toét! |
Do you know what that brat said to me? Bạn có biết những gì đó brat nói với tôi? |
But is a parking brat. Nhưng một brat bãi đậu xe. |
Aigoo, look at that brat. Aigoo, xem nó kìa. |
Rotten brat! Thối brat! |
Goddamn brat! Lạy Chúa, con nhóc này! |
Did you say brats? Cậu mới nói xúc xích à? |
This brat, you dare talk back at me. Thằng nhóc này, còn dám cãi lại nữa. |
This brat... Brat này... |
"No, No, No Part 1" "No, No, No Part 2" (featuring Wyclef Jean) "Bills, Bills, Bills" "Bug a Boo" "Say My Name" "Jumpin', Jumpin' (So So Def Remix)" (featuring Jermaine Dupri, Lil Bow Wow & Da Brat) Bonus Track "Independent Women Part 1" (Live at The BRITs 2001) Notes A 40-second intro featuring the Destiny's Child tracks "Hey Ladies" and "Bug a Boo" from "The Writing's On The Wall" in the DVD is not mentioned on the track listing but is featured. "No, No, No Part 1" "No, No, No Part 2" (cùng Wyclef Jean) "Bills, Bills, Bills" "Bug a Boo" "Say My Name" "Jumpin', Jumpin' (So So Def Remix)" (có sự tham gia của Jermaine Dupri, Lil Bow Wow & Da Brat) Video tặng kèm "Independent Women Part 1" (Trực tiếp tại giải The BRITs 2001) Một đoạn mở đầu 40 giây gồm hai ca khúc "Hey Ladies" và "Bug a Boo" từ album "The Writing's On The Wall" trong DVD, hai ca khúc này được ghép lại từ nhiều video chứ không phải chỉ có nhạc. |
You this bad brat. Bạn này brat xấu. |
Ah brat. A~ cái thằng này |
That fucking little brat Octavian shall be first! Thằng nhãi con Octavian đó sẽ là kẻ đầu tiên! |
We had to give him a problem because when we first created Milo, we realized that he came across as a little bit of a brat, to be honest with you. Ta phải đưa cho anh ta 1 vấn đề vì ban đầu chúng tôi tạo ra Milo, chúng tôi nhận thấy cậu ta vô tình trông như một đứa trẻ thật đấy các bạn, |
Then brat not around. Sau đó, brat không to. |
This brat... Cái thằng này! |
Few days never see you. You brat. Nếu xét nghiệm được thực hiện, vi khuẩn sẽ được tìm thấy trên tất cả các bạn chắc chắn. |
I was just such a brat- Tôi chỉ giống như một đứa trẻ hư đốn- |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.