bravely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bravely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bravely trong Tiếng Anh.
Từ bravely trong Tiếng Anh có các nghĩa là dũng cảm, gan góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bravely
dũng cảmadjective He tried to behave as bravely as possible while he was being held hostage. Anh ta cố gắng hành động dũng cảm nhất có thể trong khi bị giữ làm con tin. |
gan gócadverb |
Xem thêm ví dụ
Today, my aunt, she's fighting bravely and going through this process with a very positive attitude. Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực. |
I take Long Boret's hands and tell him what a brave thing he has done for his country and that I admire him for it. Tôi nắm lấy tay của Long Boret và nói rằng công việc dũng cảm mà ông đã làm cho đất nước của mình và tôi ngưỡng mộ ông vì điều đấy. |
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris. Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris. |
And, frankly, A man brave enough to be emperor Needs a consort with real iron in her soul. và thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta |
The only question is, who will be the people brave enough, smart enough to change with it? Vấn đề duy nhất là, ai sẽ là người đủ can đảm, đủ thông minh để thay đổi cùng nó? |
She performed "Brave" on The Tonight Show with Jay Leno on July 19, 2013, appeared on the VH1 Top 20 Video Countdown on July 20, 2013, and on The Late Late Show with Craig Ferguson on July 22, 2013. Cô trình diễn "Brave" trên The Tonight Show cùng Jay Leno vào ngày 19 tháng 7 năm 2013, xuất hiện trên VH1 Top 20 Video Countdown vào ngày 20 tháng 7 năm 2013 và trên The Late Late Show with Craig Ferguson vào ngày 22 tháng 7 năm 2013. |
I mean, they were so brave and so bold and so radical in what they did, that I find myself watching that cheesy musical "1776" every few years, and it's not because of the music, which is totally forgettable. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
That was a brave thing you did. Anh đã làm một việc dũng cảm. |
And finally to parents: instead of teaching our children to be brave boys or pretty girls, can we maybe just teach them how to be good humans? Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng? |
Can I give them a bow in their lives, dipping bravely into each wave, the unperturbed and steady beat of the engine, the vast horizon that guarantees nothing? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Ebed-melech acted bravely and decisively, pushing aside any fear of reprisal from the princes. Ê-bết-Mê-lết hành động dũng cảm và dứt khoát chứ không sợ các quan trưởng trả thù. |
You're brave. Ngươi rất dũng cảm. |
Brave man. Một người can đảm. |
She informs him that if he proves himself brave, truthful, and unselfish, he will become a real boy, and assigns Jiminy to be his conscience. Cô tiên cho Pinocchio biết rằng cậu phải chứng minh được sự dũng cảm, thật thà, và tính cách không ích kỷ của mình, và sau đó cậu sẽ trở thành một cậu bé thật sự, và thừa nhận chú dế Jiminy là lương tâm của cậu. |
" He was not afraid to die O, Brave Sir Robin ♫ Ông không hề sợ chết Hỡi Hiệp sĩ dũng cảm Robin ♫ |
He wants us to reach out and take firm hold of the iron rod, confront our fears, and bravely step forward and upward along the strait and narrow path. Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
He was brave. Anh ấy đã rất dũng cảm. |
You're not brave. Ngươi không hề dũng cảm đâu. |
You are a very brave mouse. Ngươi là một con chuột dũng cảm. |
" Bravely taking to his feet He beat a very brave retreat ♫ Dũng cảm co giò Ông dũng cảm rút lui dũng cảm ♫ |
Your father was very brave and he was always rescuing me from trouble, standing up for me. Bố cháu rất dũng cảm và bố cháu luôn cứu bác khỏi những khó khăn, bảo vệ bác. |
How brave they'll all think me at home! Làm thế nào dũng cảm nhưng tất cả họ sẽ nghĩ rằng tôi ở nhà! |
These attacks have included the capture and torture of the brave American soldiers of the USS Pueblo, repeated assaults on American helicopters, and the 1969drowning [downing] of a U.S. surveillance plane that killed 31 American servicemen. Những cuộc tấn công này bao gồm việc bắt giữ và tra tấn những binh lính Mỹ dũng cảm của USS Pueblo, các vụ tấn công liên tục đến máy bay trực thăng Mỹ và việc bắn rớt máy bay do thám của Hoa Kỳ vào năm 1969, giết chết 31 lính Mỹ. |
Before 1993, there was no proof outside the Bible to support the historicity of David, the brave young shepherd who later became king of Israel. Trước năm 1993, ngoài Kinh Thánh không có bằng chứng nào cho thấy Đa-vít, một chàng chăn chiên can đảm về sau trở thành vua nước Y-sơ-ra-ên, là một nhân vật lịch sử. |
7 A Brave Man 7 Một người can đảm |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bravely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bravely
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.