braces trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ braces trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braces trong Tiếng Anh.
Từ braces trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây đeo quần, dấu ngoặc ôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ braces
dây đeo quầnverb |
dấu ngoặc ômverb |
Xem thêm ví dụ
Monica couldn't get braces because Chi-Chi needed knee surgery. Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối. |
C'mon brace, budge! nhúc nhích đi! |
My father had slipped into a coma, and my mother and my siblings and I had to brace ourselves for the worst. Cha tôi đã rơi vào cơn hôn mê, và mẹ tôi cùng các anh chị em của tôi và tôi đã tự chuẩn bị cho điều tệ hại nhất. |
The spacecraft was of the Ranger Block I design and consisted of a hexagonal base 1.5-meter (4 ft 11 in) across upon which was mounted a cone-shaped 4-meter-high tower of aluminum struts and braces. Tàu vũ trụ là của Ranger Block I hiết kế và bao gồm hình lục giác 1,5 mét (4 ft 11 in) trên đó đã được gắn một tháp hình nón cao 4 mét hình nón thanh chống nhôm và niềng răng. |
If the tendons get tight , the muscles can't work as well , so the braces keep the tendons from tightening up too much . Nếu gân bị kéo căng thì cơ cũng không thể hoạt động , vì vậy dụng cụ chỉnh hình giữ cho gân khỏi bị căng quá mức . |
A man must do what he can to brace he can embrace against the shit of a simple day. Tôi phải làm cái việc mà người đàn ông có thể làm để chống lại sự nhàm chán của một ngày bình thường. |
Brace for impact. Bám vào, chuẩn bị va chạm. |
The marvel of taste allows us to enjoy the sweetness of a fresh orange, the refreshing coolness of mint ice cream, the bracing bitter flavor of a morning cup of coffee, and the subtle seasoning of a chef’s secret sauce. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Arsenal still won 4–0, thanks to Andrey Arshavin's stunner, and a brace from Eboué. Dù vậy Arsenal vẫn thắng 4–0 nhờ công của Andrei Arshavin và cú đúp của Eboué. |
Two field batteries fired directly upon a battalion of Chinese infantry; the Marines were forced to brace themselves against their howitzers, as they had no time to dig them in. Hai khẩu đội chiến trường đã bắn trực tiếp lên một tiểu đoàn bộ binh Trung Quốc; Thủy quân lục chiến buộc phải tự mình trụ lại trước sức giật của những khẩu lựu pháo, do họ không có thời gian đào công sự chuẩn bị cho pháo. |
• What does it mean to brace up our minds for activity? • Dồn hết tâm trí cho công việc có nghĩa gì? |
The apostle Peter said: “Brace up your minds for activity.” Sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “Hãy bền chí như thể thắt lưng” (I Phi-e-rơ 1:13). |
I will tell Brace to arrange a carriage. Anh sẽ bảo Brace chuẩn bị xe ngựa. |
On 23 February 2018 Lalkhawpuimawia scored his first professional goals, a brace in a 3–0 win over Indian Arrows. Ngày 23 tháng 2 năm 2018 Lalkhawpuimawia ghi bàn thắng chuyên nghiệp đầu tiên, một cú đúp trong chiến thắng 3–0 trước Indian Arrows. |
In the summer of 2011, Zambujo signed with Portimonense S.C. in the second level, In January 2013, after a brief spell with fellow league team C.F. Os Belenenses, he returned to his previous club, scoring his first brace in the competition to help to a 4–0 home win against C.D. Tondela. Mùa hè năm 2011, Zambujo ký hợp đồng với Portimonense S.C. ở hạng hai, Vào tháng 1 năm 2013, sau khoảng thời gian ngắn với C.F. Os Belenenses, anh trở lại câu lạc bộ cũ, ghi bàn thắng đầu tiên trong giải đấu để giúp đội bóng có chiến thắng 4–0 trên sân nhà trước C.D. Tondela. ^ “Portimonense 4–0 Tondela” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). |
The strength of this braced construction earned USS Constitution the nickname "Old Ironsides". Sức mạnh của cấu trúc được giằng nối này khiến cho USS Constitution có được biệt danh "Old Ironsides" (hông sắt cũ). |
If you go to the Irish countryside and you ask an old lady for directions, brace yourself for some elaborate Irish storytelling about all the landmarks, yeah? Nếu bạn đến vùng nông thôn Ai-len, và hỏi đường một bà cô lớn tuổi thì hãy chuẩn bị tâm lý nghe một câu chuyện kể phong cách Ai-len về tất cả quan cảnh liên quan. |
Until braces and college and weddings. Từ khi mọc răng cho tới lúc vào đại học hay làm đám cưới. |
On September 2, 2016, Pulisic recorded two goals and an assist in a 2018 FIFA World Cup qualification match in a 6–0 victory over Saint Vincent and the Grenadines, becoming the youngest person to score in a World Cup Qualifier for the U.S. and the youngest player ever to score a brace in U.S. history. Ngày 2 tháng 9 năm 2016, Pulisic ghi một cú đúp và một đường chuyền thành bàn trong trận thắng 6-0 trước Saint Vincent và Grenadines tại vòng loại World Cup 2018 để trở thành cầu thủ Mỹ trẻ nhất ghi bàn tại vòng loại World Cup và lập được cú đúp. |
Snow white with dental braces Nàng Bạch Tuyết với cái nẹp răng. |
So, you don't think it's too late for me to wear braces? Vậy anh không nghĩ là quá trễ cho tôi để đeo niềng răng? |
At that time the little band of anointed ones were bracing themselves for the onslaught of persecution. Vào thời điểm này, một đám nhỏ những người xức dầu đang tận lực chống đỡ sự bắt bớ dữ dội. |
Oh, " braced. " Are you fucking kidding me'? " Chất vấn ", ông đùa tôi à? |
So I was bracing myself for the moment. Vậy nên tôi khích lệ bản thân lúc ấy. |
Your partner here, he braced Billy Lee Tuttle. Cộng sự của anh vừa tới chất vấn Billy Lee Tuttle. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braces trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới braces
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.