box lunch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ box lunch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ box lunch trong Tiếng Anh.
Từ box lunch trong Tiếng Anh có nghĩa là bữa ăn qua loa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ box lunch
bữa ăn qua loa
|
Xem thêm ví dụ
I've got to bring a box lunch today. Hôm nay con phải mang cơm trưa tới trường. |
He says he came to this realization while eating a sushi box lunch on a Japanese bullet train after visiting a Lexus factory and reading an article about conflict in the Middle East. Ông nói rằng ông nhận ra điều này khi đang ăn trưa với hộp sushi trên tàu cao tốc Nhật bản sau khi thăm một nhà máy Lexus và đọc một bài báo về cuộc xung đột ở Trung Đông. |
Insulated , soft-sided lunch boxes or bags are best for keeping food cold . Tốt nhất là dùng các hộp hoặc túi ăn trưa bằng vải , cách nhiệt để giữ lạnh thức ăn . |
We call it a lunch box. Một hộp đồ ăn trưa. |
Quit that noodle place and let's open up a lunch box shop?! Nghỉ ở tiệm mì đó đi và mở một tiệm bán cơm hộp?! |
Have they taken their lunch boxes? Có mang theo hộp ăn trưa không? |
But Dicky forgot his lunch box today. Tiểu Địch nó quên cơm trưa. |
It's a lunch box. Cơm hộp đó |
Let's see how many lunch boxes... Để xem có bao nhiêu hộp cơm trưa... |
You know, I used to put cold pancakes in his lunch box. Tôi vẫn thường cho bánh kếp nguội ngắt vào đồ ăn trưa của nó. |
Alright, a delivery of a special lunch box! Nào, cơm trưa đặc biệt tới đây! |
Is this a lunch box? Đây có phải là hộp ăn trưa không? |
And Tom opens up his lunch box and there's rice in it, and he goes on this rant about, "Twenty years, my wife has been packing rice for lunch. Tom mở hộp đồ ăn trưa và có cơm trong đó, và anh ta khoe khoang, "20 năm, vợ tôi luôn làm cơm trưa cho tôi. |
When a Japanese school principal sought ways to get parents and children to spend more time together, the school adopted his idea to have pupils prepare their own lunch boxes one day a month. Một hiệu trưởng người Nhật đã tìm cách giúp phụ huynh và học sinh có thêm thời gian với nhau. Nhà trường chấp thuận ý tưởng của ông là cho học sinh tự chuẩn bị cơm trưa mang đến trường mỗi tháng một lần. |
In the U.S. state of Vermont the tradition is that women decorate a cardboard box and fill it with a lunch or dinner for two. Ở bang Vermont của Hoa Kỳ, truyền thống là phụ nữ trang trí một hộp các tông và đổ đầy bữa trưa hoặc bữa tối cho hai người. |
It could have been another box lunch from the jail. Thay vì một khẩu phần trong nhà tù. |
Unknown to their parents, Emmanuel, Michael, and Uchei, their nine-year-old sister, had been saving part of their lunch money and putting it in the boxes. Emmanuel, Michael và Uchei—người chị chín tuổi của chúng—kín đáo để dành một phần tiền ăn trưa để bỏ vào những chiếc hộp mà không cho cha mẹ hay. |
It looks like a lunch box. Trông giống như một hộp cơm trưa. |
Out comes this, a little lunch box -- form factor. Sau đó, một hộp ăn trưa-vỏ máy |
You know, the one you keep talking about who brings her lunch box to the park. Cái người mà em nói lúc nào cũng mang cơm hộp vào công viên ngồi cùng em ấy. |
How about we make a Sok Pal Book Lunch box? Bố nghĩ sao nếu chúng ta làm cơm hộp Sok Pal Book? |
Sok Pal Book Lunch box? Cơm hộp Sok Pal Book sao? |
Home-made dosirak is often packed in tiered lunch boxes that can separate bap (cooked rice) and banchan (side dishes). Món dosirak tự làm tại gia thường được đóng hộp trong các hộp ăn trưa có thể tách rời bap (cơm) và banchan (đồ ăn kèm). |
" Parents also need to keep in mind , however , the importance of safe handling practices when preparing food for their children 's lunch boxes . " " Cha mẹ cũng cần ghi nhớ , dù thế nào đi nữa , tầm quan trọng việc xử lý an toàn khi chuẩn bị thức ăn cho các hộp ăn trưa của trẻ em . " |
The flashlight gives us this really intense, bright L.E.D., and six hours worth of rechargeable battery pack, and the lunch box is a nice little package in which you can put everything inside, and a bunch of mini speakers to sort of amplify the sound large enough. Chiếc đèn pin thực sự có ích, với ánh sáng L.E.D, và pin kéo dài sáu tiếng. và hộp đồ ăn trưa chính là nơi phù hợp để đặt mọi thứ vào trong, và vài chiếc loa giúp khuếch đại âm thanh ở một mức đủ lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ box lunch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới box lunch
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.