blurt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blurt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blurt trong Tiếng Anh.
Từ blurt trong Tiếng Anh có các nghĩa là thốt ra, nói buột ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blurt
thốt raverb Because at first, I'd be so excited I would blurt out, Vì ban đầu, tôi quá phấn khởi nên thốt ra, |
nói buột raverb |
Xem thêm ví dụ
"""I love you,"" she blurted out, not sure why she was saying it now, only sure that she had to say it." “Em yêu anh”, cô thốt ra, không chắc chắn tại sao cô nói điều đó bây giờ, chỉ chắc rằng cô phải nói. |
"Joe blurts out, ""And he danced with her at the Stardu!""" "Joe buột miệng nói, ""Nó còn nhảy với cô ấy ở Starli...""" |
As my heartbeat normalized and I caught my breath, I blurted out, “What in the world were you thinking? Khi tim tôi đã đập trở lại bình thường và hơi thở đã đều đặn, tôi la lên: “Em đang nghĩ gì vậy? |
Yes, but... it's not the kind of thing you just blurt out. Phải, nhưng đó không phải là loại chuyện bạ đâu kể đó. |
She becomes an outcast by her friends/classmates when she starts blurting out their thoughts, not realizing that these are their true feelings that they may or may not want revealed. Cô ấy trở thành một kẻ bị ruồng bỏ bởi bạn bè cùng lớp (kể cả bạn thân) khi cô bắt đầu thốt ra suy nghĩ của họ mà không nhận ra rằng đó là những cảm xúc thật của họ mà họ không muốn bị tiết lộ. |
Finally she blurted out, “Are you the new estate manager?” Cuối cùng cô thốt ra “Anh là người quản lí tài sản mới phải không?” |
Through sobs she blurted, ‘I’m not sure I believe the Church is true anymore, and I’m scared. Em ấy vừa thổn thức vừa nói: “Em không chắc là em còn tin rằng Giáo Hội là chân chính nữa, em sợ lắm. |
"""I hid it in Father's dressing room at Buckshaw,"" I blurted." “Tôi giấu nó trong phòng thay đồ của bố ở Buckshaw,” tôi buột miệng nói. |
she blurted out, clearly irritated with herself for showing her pain. cô la lên, rõ ràng bực tức với bản thân đã để lộ sự đau đớn. |
(Proverbs 15:28, Today’s English Version) Don’t blurt out the first thing that comes to your mind when you feel that you’re under attack. Khi cảm thấy bị công kích, bạn đừng thốt lên ý nghĩ đầu tiên nảy ra trong trí. |
But the mouth of the wicked blurts out bad things. Miệng bọn gian ác buông ra điều xấu xa. |
In a hurry to express yourself, you might inadvertently blurt out something that could hurt. Nếu làm thế, có thể bạn vô tình gây tổn thương người đó. |
3:2) Despite their best efforts, even family members and our dear spiritual brothers and sisters may at times blurt out things that hurt our feelings. Dù cố gắng hết sức, ngay cả người trong gia đình hoặc anh em đồng đức tin thân yêu đôi khi cũng thốt ra những lời làm tổn thương chúng ta. |
“But Sergeant Holcomb didn’t say anything about the hole in the redwood post to the deputy sheriffs,” Strawn blurted. “Nhưng trung sĩ Holcomb không nói về cái lỗ trên trụ gỗ đỏ với phó quận trưởng,” Strawn thốt vội ra. |
But the mouth of the stupid blurts out foolishness. Miệng kẻ ngu muội buông điều dại dột. |
She interrupted Jesus, blurting out: “Lord, does it not matter to you that my sister has left me alone to attend to things? Bà cắt ngang Chúa Giê-su: “Lạy Chúa, em tôi để một mình tôi hầu việc, Chúa há không nghĩ đến sao? |
I don't know two Americans who have a fantastic secret without one of them blurting it out to the Press! Tôi không biết 2 người Mỹ nào có một bí mật khủng khiếp mà không ai trong số họ nói buột ra tới Báo chí cả! |
As a child she blurts out what people around her are thinking, not yet knowing that these thoughts were connected to the person's true feelings. Là một đứa trẻ, cô thốt ra những gì mọi người xung quanh cô đang nghĩ, mà không biết rằng những suy nghĩ đó kết nối đến cảm xúc thật của con người. |
While Gregor was quickly blurting all this out, hardly aware of what he was saying, he had moved close to the chest of drawers without effort, probably as a result of the practice he had already had in bed, and now he was trying to raise himself up on it. Trong khi Gregor đã nhanh chóng cứ thỉnh thoảng bật tất cả những điều này ra, hầu như không nhận thức được những gì ông đã nói, ông đã di chuyển gần ngực của ngăn kéo mà không cần nỗ lực, có thể là một kết quả của sự thực tế ông đã có ở trên giường, và bây giờ ông đã cố gắng để nâng cao mình lên trên nó. |
You're not supposed to just blurt out the right answer. Chị không được nói ra luôn câu trả lời như thế. |
My heart sank and I almost blurted out the truth. Tim tôi lịm đi, tôi suýt phải nói ra sự thật. |
Several times he looked like he was on the verge of saying something but would just swallow his words and continue working, until he finally blurted out, "Father – audiatur et altera pars... wouldn't it be a good idea to call it audi instead of horch?" Một vài lần anh ấy trông giống như ông đang bên bờ của một cái gì đó mà chỉ nói rằng sẽ nuốt lời nói của mình và tiếp tục làm việc, cho đến khi cuối cùng anh thốt lên, "Cha - audiatur et-phần Altera... nó sẽ không là một ý tưởng tốt để gọi nó là Audi thay vì Horch ?" |
But the heart of the fool blurts out his foolishness. Nhưng lòng kẻ dại bộc lộ cái dại hắn. |
This is a kind of simple question that I as an instructor might ask in class, but when I ask that kind of a question in class, 80 percent of the students are still scribbling the last thing I said, 15 percent are zoned out on Facebook, and then there's the smarty pants in the front row who blurts out the answer before anyone else has had a chance to think about it, and I as the instructor am terribly gratified that somebody actually knew the answer. Đây chỉ là một dạng câu hỏi đơn giản mà tôi, với tư cách người dạy, có thể hỏi lớp, nhưng khi tôi hỏi dạng câu hỏi đó trong lớp 80 phần trăm học sinh vẫn đang vội ghi lại điều cuối cùng tôi nói, 15 phần trăm đã bị cuốn vào Facebook, và rồi sẽ có những thành phần chăm chỉ ngồi ở dãy ghế đầu là đưa câu trả lời trước khi người khác có cơ hội suy nghĩ và tôi - người hướng dẫn - thì cực kì hài lòng rằng là có học sinh biết câu trả lời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blurt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blurt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.