bluff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bluff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bluff trong Tiếng Anh.

Từ bluff trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất phác, lừa gạt, bịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bluff

chất phác

adjective

lừa gạt

adjective

You know the key to running a convincing bluff?
Cậu biết cách để lừa gạt người khác chứ?

bịp

adjective

You don't bluff me, I don't bluff you.
Cô không bịp tôi, tôi không bịp cô.

Xem thêm ví dụ

You know how to bluff.
Anh biết tháu cáy mà.
That's a nice bluff.
Trò bịp bợm hay đấy
Baker County was named for Edward Dickinson Baker, a U.S. Senator from Oregon who was killed in the Battle of Ball's Bluff during the American Civil War.
Tên của nó được đặt theo tên của Edward Dickinson Baker, một thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đại diện cho Oregon bị giết chết ở Trận Ball's Bluff, một trận đánh trong Nội chiến Hoa Kỳ.
Battle of Drewry's Bluff 15 May – Union naval attack repelled by Confederate artillery.
Trận Drewry's Bluff - 15 tháng 5 - Hải quân miền Bắc tấn công nhưng bị pháo binh quân miền Nam đẩy lui.
He said the tower, but he's on Comb Bluff.
Anh ấy trên Đỉnh răng lược, mà lại nói là lên đỉnh núi chính.
Situated on high bluffs overlooking a sharp bend in the river and called the "Gibraltar of the Mississippi", Vicksburg was nearly invulnerable to naval assault.
Tọa lạc trên những bờ dốc cao có tầm nhìn bao quát đoạn uốn của con sông và được mệnh danh là "Gibraltar của Mississippi", Vicksburg gần như bất khả xâm phạm đối với các cuộc tấn công bằng đường thủy.
It's a bluff.
Hắn nói dối đấy.
We walked a quarter of a mile [half a kilometer] to where the road ended at a park on a bluff overlooking a calm expanse of river.
Đi khoảng nửa cây số tới cuối đường, chúng tôi đến một công viên nằm trên sườn dốc, nhìn xuống con sông êm đềm.
The best bluffs are those that start from the beginning.
Cách lừa gạt tốt nhất là ngay từ ban đầu
It's got to be Comb Bluff.
Chắc là đỉnh Răng Lược rồi.
So it was one of those really superior double bluff kind of things that took place.
Thế nên một trong những sự lừa phỉnh cao cấp này xảy ra.
You pulled your last bluff.
Anh đã tới số rồi.
The world's too stupid to realize that Moscow wasn't a bluff.
Thế giới quá ngu ngốc để nhận ra Moscow chỉ là lừa phỉnh.
Today, facing west, on the high bluff overlooking the city of Nauvoo, thence across the Mississippi, and over the plains of Iowa, there stands Joseph’s temple, a magnificent house of God.
Ngày nay, ngôi đền thờ của Joseph đứng đó, một ngôi nhà lộng lẫy của Thượng Đế, hướng về phía tây, trên con dốc cao nhìn xuống thành phố Nauvoo, từ đó ngang qua Sông Mississippi, và trên các đồng bằng của Iowa.
But the soil was wet; when she reached the top of the bluff, she slipped and fell to her knees.
Nhưng đất ướt, lên hết dốc, mụ bị trượt chân ngã khuỵu xuông.
Two- year- olds bluff.
Hai tuổi ta lừa gạt.
They wanted Pa to help them keep the cattle out of the ravines among the bluffs of the creek bottoms.
Họ nhờ Bố giúp họ đưa đàn bò ra khỏi khe sâu giữa những vách đất dưới đáy thung lũng.
A tense standoff ensued, until the commanding officers of the unit managed to bluff the japanese forces into surrendering.
Một cuộc chiến căng thẳng kéo dài tới khi các sĩ quan chỉ huy của đơn vị đã lừa quân Nhật đầu hàng.
Don't just bluff!
Không chỉ vô tội vạ!
Among these proposed spurs are an extension of I-530 from Pine Bluff, Arkansas, an upgrade of U.S. Route 59 (US 59) from Texarkana, Texas, and a split in southern Texas to serve three border crossings at Laredo, Pharr, and Brownsville.
Trong số các xa lộ nhánh ngắn được đề xuất là nối dài Xa lộ Liên tiểu bang 530 từ Pine Bluff, Arkansas, nâng cấp Quốc lộ Hoa Kỳ 59 từ thành phố Texarkana, Texas, và xây xa lộ tách tại miền nam Texas để phục vụ ba cửa khẩu biên giới tại Laredo, Pharr, và Brownsville.
The threats proved to be a bluff, and the ship safely arrived in San Francisco Bay on March 8, 1945.
Những nguy cơ trên đều là giả tạo khi mà tàu General Anderson cập bến tại vịnh San Francisco an toàn ngày 8 tháng 3-1945.
The interstate diverts from U.S. 71 just north of St. Joseph and follows a sparsely populated corridor along the Missouri River to Council Bluffs.
Xa lộ liên tiểu bang tách khỏi Quốc lộ Hoa Kỳ 71 ngay phía bắc St. Joseph và theo một hành lang ít người dọc theo Sông Missouri đến thành phố Council Bluffs.
They’re perfectly quiet and peaceable down in those camps among the bluffs.”
Họ hoàn toàn bình thản và hiền hoà trong những khu trại của họ giữa các vách đất.
"Barn Bluff".
“Gánh hát bộ con nít”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bluff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.