beware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beware trong Tiếng Anh.
Từ beware trong Tiếng Anh có các nghĩa là chú ý, cẩn thận, đề phòng, thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beware
chú ýverb “Beware of ‘the Voice of Strangers’” captured the audience’s attention. Bài “Hãy coi chừng ‘tiếng người lạ’ ” đã thu hút sự chú ý của cử tọa. |
cẩn thậnverb And when you're describing your science, beware of jargon. Khi mô tả khoa học, hãy cẩn thận khi dùng thuật ngữ. |
đề phòngverb And Buliwyf, beware the leader of their warriors. Và Buliwyf, hãy đề phòng tên thủ lĩnh |
thận trọngverb But for the ones practicing the black arts, beware. Nhưng cho những kẻ sư dụng tà thuật, hãy thận trọng. |
Xem thêm ví dụ
BEWARE OF INTERNET CHAT ROOMS! COI CHỪNG PHÒNG CHAT TRÊN MẠNG INTERNET! |
12 And let my servant Lyman Wight beware, for Satan desireth to asift him as chaff. 12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm. |
* Beware of covetousness, Luke 12:15. * Hãy coi chừng tính tham lam, LuCa 12:15. |
“Beware of those who would pit the dead prophets against the living prophets, for the living prophets always take precedence.” “Hãy coi chừng những người sử dụng lời của các vị tiên tri đã qua đời để làm ngược lại với điều các vị tiên tri tại thế giảng dạy, vì các vị tiên tri tại thế luôn luôn được ưu tiên.” |
Let Gotham's criminals beware. Tội phạm của Gotham hãy coi chừng. |
Paul warned: “Consequently let him that thinks he is standing beware that he does not fall.” Phao-lô cảnh cáo: “Ai tưởng mình đứng, hãy giữ kẻo ngã” (I Cô-rinh-tô 10:6-12). |
" Beware the stare of Mary Shaw " Cảnh giác trước cái nhìn của Mary Shaw |
To all who walk the pathway of life, our Heavenly Father cautions: beware the detours, the pitfalls, the traps. Cha Thiên Thượng đã báo trước cho những người đang sống trên thế gian: hãy coi chừng sự đi sai đường, những hầm hố, những cái bẫy. |
Beware! Hãy thận trọng! |
Next the talks “Beware of a Lack of Faith” and “The Word of God Is Alive” focus on the fine admonition in Hebrews chapters 3 and 4. Kế tiếp là hai bài giảng “Hãy coi chừng việc thiếu đức tin” và “Lời của Đức Giê-hô-va là lời sống”. Hai bài này chú trọng vào lời khuyên tốt nơi Hê-bơ-rơ đoạn 3 và 4. |
Beware of pressure to adopt the priorities of others around you as your own. Hãy cảnh giác trước áp lực khiến bạn đặt thứ tự ưu tiên giống người khác. |
Beware of Fleshly Thinking Đề phòng lối suy nghĩ theo xác thịt |
Eli (biblical figure) Beware the Book of Eli THE BOOK OF ELI rated 15 by the BBFC "Movie projector: 'Book of Eli' first major challenger to 'Avatar'". Phim khởi chiếu ở Việt Nam ngày 28 tháng 5 năm 2010. ^ THE BOOK OF ELI rated 15 by the BBFC ^ “Movie projector: 'Book of Eli' first major challenger to 'Avatar'”. |
And when you're describing your science, beware of jargon. Khi mô tả khoa học, hãy cẩn thận khi dùng thuật ngữ. |
I promise that if men keep the priesthood covenant to “beware concerning yourselves,”45 we and our families can be assured of safely and joyfully reaching our exalted destination in the celestial kingdom. Tôi hứa rằng nếu loài người tuân giữ giao ước của chức tư tế để “phải coi chừng về bản thân mình,”45 thì chúng ta và gia đình chúng ta có thể bảo đảm đạt được điểm tới tôn cao của mình một cách an toàn và vui vẻ trong thượng thiên giới. |
15 Beware of afalse prophets, who come to you in sheep’s clothing, but inwardly they are ravening wolves. 15 Hãy coi chừng các tiên tri agiả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong là chó sói háu mồi. |
Beware of the Intentions of the Heart Hãy đề phòng khuynh hướng của lòng |
Beware of things that will destroy from the inside out, whether big or small! Hãy coi chừng những điều sẽ gây hủy diệt từ trong ra ngoài, cho dù lớn hay nhỏ! |
(Matthew 13:58; 17:17; Hebrews 3:19) Appropriately, the apostle Paul warned: “Beware, brothers, for fear there should ever develop in any one of you a wicked heart lacking faith by drawing away from the living God.” —Hebrews 3:12. (Ma-thi-ơ 13:58; 17:17; Hê-bơ-rơ 3:19) Thật thích hợp, sứ đồ Phao-lô đã cảnh báo: “Hỡi anh em, hãy giữ lấy, kẻo ai trong anh em có lòng dữ và chẳng tin mà trái-bỏ Đức Chúa Trời hằng sống chăng”.—Hê-bơ-rơ 3:12. |
“IF YOU receive a notification in the mail from an ‘estate locator’ saying that there is an unclaimed inheritance waiting for you, beware. “NẾU quý vị nhận được thư cho biết có một gia tài không người nhận đang chờ quý vị, hãy cảnh giác. |
Beware of “an Unruly Injurious Thing” Hãy coi chừng ‘một vật dữ không ai trị-phục được’ |
Beware of Crossing the Line! Hãy coi chừng đừng vượt ranh giới |
Occasionally we could see crumpled cars on the canyon bottom, a tragic record of drivers who failed to beware. Thỉnh thoảng, chúng tôi có thể nhìn thấy các chiếc xe bị tông vào đến mức nhăn nhúm dưới chân hẻm núi, một cảnh bi thảm cho thấy rằng những người lái xe đã không cẩn thận. |
(1 Corinthians 13:4-8) So may we show them love and beware of imputing wrong motives. Vậy, mong sao chúng ta bày tỏ tình yêu thương và đừng nghĩ xấu cho người khác. |
He cautions: beware the detours, the pitfalls, the traps. Ngài cảnh báo: hãy coi chừng những khúc ngoặt, những nguy hiểm, những cái bẫy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beware
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.