be born trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be born trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be born trong Tiếng Anh.
Từ be born trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh, giáng sinh, lọt lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be born
sinhverb (to come into existence through birth) Where you happen to be bornOr what you happen to be born with? Nơi các ngài được sinh ra hay các ngài sinh ra với cái gì? |
giáng sinhverb |
lọt lòngverb |
Xem thêm ví dụ
Could you imagine being born with a tool for a nose? Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không? |
How can a man be born a second time?’ Có thể nào một người sanh lần thứ hai sao?’ |
Being born again, unlike our physical birth, is more a process than an event. Việc sinh lại, không giống như sự ra đời với thân xác của chúng ta, là một tiến trình hơn là một sự kiện. |
LIKE any expectant mother, I worried that my baby might be born with some type of defect. GIỐNG như bất cứ người nào có thai, tôi lo lắng là con tôi sinh ra có thể bị một khuyết tật nào đó. |
What principles should be borne in mind in a divided household? Những nguyên tắc nào nên được áp dụng trong một gia đình bị chia rẽ về tôn giáo? |
How much more is fighting to be born? Huống chi là đấu tranh để được sinh ra? |
It's ironic how footage of someone being born... Nó là đoạn phim mỉa mai về việc 1 ai đó được sinh ra.. |
People who are dead aren't dead. People waiting to be born aren't born. người chờ sinh ra... và người ko được sinh ra ko có chuyện đó đâu.... |
Ye Must Be Born Again Các Ngươi Phải Được Tái Sinh |
Jackman has four older siblings and was the second of his parents' children to be born in Australia. Jackman có 4 anh chị em ruột và anh là người con thứ 2 được sinh ra tại Australia. |
They would all be born in a sinful condition. Tất cả đều sinh ra trong tình trạng tội lỗi. |
Aureliano, the first human being to be born in Macondo, would be six years old in March. Aurêlianô, người đầu tiên sinh ra ở Macônđô, sẽ lên sáu tuổi vào tháng ba tới. |
Here, constantly, islands are being born Tại đây, các hòn đảo được liên tiếp sinh ra. |
So Mary and Joseph get married, and they wait for Jesus to be born. Vậy Ma-ri và Giô-sép cưới nhau, và họ chờ đợi Chúa Giê-su sinh ra. |
15:45) This means that Jesus had to be born perfect. Như vậy Chúa Giê-su phải sinh ra là người hoàn toàn. |
Being born of God is more of a process than an event. Việc được Thượng Đế sinh ra là một tiến trình nhiều hơn là một sự kiện. |
First American-born Miyagi waiting to be born. Người Mỹ Miyagi đầu tiên được sinh ra. Đang đợi được sinh ra. |
There's babies being born. Sắp có em bé sinh ra. |
Todd Christofferson has taught: “Being born again, unlike our physical birth, is more a process than an event. Todd Christofferson đã dạy về tiến trình sinh lại này: “Việc được sinh lại, không giống như sự ra đời với thân xác của chúng ta, mà là một tiến trình hơn là một sự kiện. |
He will not allow the child to be born. Nó sẽ không cho phép đứa trẻ được sinh ra. |
After Cronus was born, Gaia and Uranus decreed no more Titans were to be born. Sau khi Cronus được sinh ra, Gaia và Uranus quyết định không sinh thêm Titan nào nữa. |
Yet, our being born was no injustice on God’s part. Nhưng việc chúng ta sinh ra không phải là sự bất công về phía Đức Chúa Trời. |
But you may wonder, ‘How was it possible for a spirit creature to be born as a human?’ Nhưng có lẽ bạn thắc mắc: ‘Làm sao một tạo vật thần linh có thể sinh ra làm người được?’ |
When you pass through those doors, you will be born into a new life. Nếu cô qua các cửa vào cô sẽ được tái sinh. |
Billions of the deceased and those yet to be born have their eyes on us. Hàng tỷ người đã chết và những người chưa sinh ra đều trông chờ chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be born trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be born
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.