bawl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bawl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bawl trong Tiếng Anh.
Từ bawl trong Tiếng Anh có các nghĩa là gầm thét, nói oang oang, tiếng nói oang oang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bawl
gầm thétverb |
nói oang oangverb |
tiếng nói oang oangverb |
Xem thêm ví dụ
Until one day she came back to my office and she was bawling, she was just crying. Cho đến một ngày cô ấy trở về văn phòng làm việc và cô ấy nói, như chực khóc. |
" Hold him! " he bawled. " Giữ anh ta ", ông bawled. |
Charley came bawling into the yard and his face was so swollen that the tears could hardly squeeze out of his eyes. Charley khóc chửi ầm ĩ bước vào trong sân, mặt sưng vù đến nỗi nước mắt không thể lăn ra khỏi mắt. |
" Lie still, you fool! " bawled the Invisible Man in Kemp's ear. " Lie vẫn còn, bạn đánh lừa! " Invisible Man bawled trong tai Kemp. |
I was bawling my eyes out by the time the plane landed -- a pretty emotional moment. Tôi òa khóc khi máy bay hạ cánh, 1 khoảnh khắc đầy cảm xúc. |
My mother said " Stop bawling'. Mẹ tôi nói: " Đừng khóc um sùm nữa. |
Now please, don't bawl me out. Bây giờ, xin đừng có đuổi cha đi. |
And babbits bawling, the wind biting the bone. Chim kêu vượn hú, gió liếm buốt xương. |
They're gonna bawl me out. Họ sắp la làng lên rồi! |
It had an ordinary head with eyes and nose and open mouth bawling out steam on the wind. Nó chỉ có một chiếc đầu bình thường với mắt, mũi và chiếc miệng đang mở lớn nhả hơi nước vào trong gió. |
"That 's the worst of living so far out , " bawled Mr. White , with sudden and unlooked-for violence ; " of all the beastly , slushy , out-of-the-way places to live in , this is the worst . " Thật tệ hại khi phải sống một nơi xa xôi như thế này , " ông White chợt lớn tiếng nhưng trong giọng nói không hề cay cú " trong tất cả những chỗ ở bẩn thỉu , dơ dáy , khỉ ho cò gáy thì nơi này là tệ lậu nhất . |
I got bawled out for writing a story on mugging. Tôi vừa bị sếp mắng vì viết ẩu một bài. |
Bawling all the time, never sleeping. Quấy khóc suốt ngày, không bao giờ ngủ. |
Pick up the phone and bawl me out. Cầm điện thoại lên chửi mắng anh đi. |
"""Grandma,"" he bawled, ""she called me a whore-lady and jumped on me!" “Bà nội,” nó hét, “nó gọi con là con điếm rồi nhảy xổ vào con!” |
More than 50 lost their entire companies, friends, marking off their Palm Pilots. One financial trader, woman made of steel, bawling -- 30 friends crossing off that all died. Hơn 50 trong số họ đã mất toàn bộ công ty họ, bạn bè họ, đã phải khoanh tròn (danh sách bạn bè trong) Palm Pilots của họ -- một nhà giao dịch tài chính, người phụ nữ này cứng rắn như thép, giọng nói rõ ràng -- 30 người bạn của cô đều qua đời. |
Turn your goddamn intercom off if you're gonna bawl like that. La hét om sòm thì tắt con mẹ nó điện đàm đi cái. |
'Well, I'd hardly finished the first verse,'said the Hatter,'when the Queen jumped up and bawled out, " He's murdering the time! 'Vâng, tôi hầu như không hoàn thành câu đầu tiên, Hatter, " Nữ hoàng nhảy lên và bawled ra, " Anh ta giết thời gian! |
I have to admit, I don't cry easily, but you had me bawling like a baby. Tôi phải thừa nhận là tôi không dễ khóc, nhưng đã đã làm tôi khóc òa như đứa trẻ. |
“Tucker doesn’t have what it takes to make you bawl like you just had a religious conversion.” “Tucker không có thứ cần phải có để khiến cô la khóc như thể cô vừa cải đạo.” |
The highest point in Qatar is Qurayn Abu al Bawl at 103 metres (338 ft) in the Jebel Dukhan to the west, a range of low limestone outcroppings running north-south from Zikrit through Umm Bab to the southern border. Điểm cao nhất tại Qatar là Qurayn Abu al Bawl với cao độ 103 m tại Jebel Dukhan ở phía đông, nó là một dãy đá vôi lộ đỉnh chạy theo chiều bắc-nam từ Zikrit qua Umm Bab đến biên giới phía nam. |
He bawled, " Stop! " again. Ông bawled, " Dừng lại! " Một lần nữa. |
" Three little kittens started to bawl, Ba chú mèo con bắt đầu nheo nhéo. |
So I bawled and you know what the bike said? Vì thế tao đã la lên và mày biết chiếc xe đạp nói gì không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bawl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bawl
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.