beaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beaker trong Tiếng Anh.
Từ beaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái cốc vại, cái chén tống, cốc bêse. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beaker
cái cốc vạinoun |
cái chén tốngnoun |
cốc bêsenoun |
Xem thêm ví dụ
And as you can see behind me, who they drew were men, in white lab coats, one of them holding a beaker with solutions. Và như các bạn thấy sau lưng tôi, các em vẽ ra những người đàn ông, trong áo trắng phòng thí nghiệm, một số cầm cốc dung dịch. |
" Please clean my beakers. " " Xin hãy rửa cái ly của anh. " |
If you could fill this beaker for me... Liệu ông có thể tiểu vào cái cốc này cho tôi không. |
And we built 500 of these glass beakers. Và chúng tôi đã làm 500 lọ thủy tinh. |
Most beakers are accurate to within ~10%. Hầu hết các cốc đều chính xác trong khoảng ~ 10%. |
This is a glass beaker after about half a million rads of radiation. Đây là một cốc thuỷ sinh sau khoảng nửa triệu rads bức xạ. |
When the beaker fills up, the door opens. Khi cái lọ đầy thì cửa sẽ mở. |
I'm never much of a lad till I've engulfed an egg or two and a beaker of coffee. Tôi không bao giờ nhiều của một chàng trai cho đến khi tôi đã nhấn chìm một quả trứng hoặc hai và một cốc cà phê. |
The Beaker culture arrived around 2,500 BC, introducing drinking and food vessels constructed from clay, as well as vessels used as reduction pots to smelt copper ores. Văn hoá Beaker đến vào khoảng 2.500 TCN, mang đến các bình đựng đồ ăn và đồ uống làm từ đất sét, cũng như các bình được sử dụng để nấu chảy quặng đồng. |
If you look inside that beaker, you might see a candle. Nếu bạn nhìn vào bên trong cái cốc thí nghiệm đó, bạn có thể thấy một ngọn nến. |
It belongs to the group of convex-profiled red cattle, whose distribution across the northern Mediterranean region is thought to have followed the path of the Bell-Beaker Culture. Nó thuộc về nhóm bò đỏ convex-profiled, có phân bố trên khắp vùng Địa Trung Hải phía Bắc được cho là đã đi theo con đường của Văn hóa Bell-Beaker. |
Some cultures have retained the name applied to them in reference to characteristic forms, for lack of an idea of what they called themselves: "The Beaker People" in northern Europe during the 3rd millennium BCE, for example. Một số nền văn hóa được đặt tên gọi theo tham chiếu tới các dạng đặc trưng, vì thiếu ý tưởng về việc người ta nên gọi chúng như thế nào, chẳng hạn như "văn hóa cốc vại" (văn hóa Beaker) ở miền bắc châu Âu trong thiên niên kỷ 3 TCN. |
Some of the first images taken by Lauterbur included those of a 4-mm-diameter clam his daughter had collected on the beach at the Long Island Sound, green peppers and two test tubes of heavy water within a beaker of ordinary water; no other imaging technique in existence at that time could distinguish between two different kinds of water. Một số các hình ảnh đầu tiên mà Lauterbur chụp trong đó có các hình chụp một con vẹm (clam) mà cô con gái của ông nhặt từ bãi biển Long Island Sound (Eo biển Long Island) và 2 ống nghiệm nước nặng đặt bên trong một ly thủy tinh có vòi rót (beaker) chứa nước thông thường; thời đó không có kỹ thuật chụp hình nào khác có thể phân biệt hai loại nước. |
For instance, a 250 mL beaker might be marked with lines to indicate 50, 100, 150, 200, and 250 mL of volume. Ví dụ: Một cốc 250ml có để được đánh dấu bằng các đường định mức 50, 100, 150, 200 và 250ml thể tích. |
A simple setup is to submerge two beakers containing the concentrated reactants in a larger container of water, taking care to avoid currents. Một thiết lập đơn giản là ngâm dưới hai cốc chứa các chất phản ứng tập trung trong một bình nước lớn hơn, cẩn thận để tránh dòng chảy. |
A beaker of Bean's finest secret cider. Cái cốc rượu táo của Bean. |
For in 15 minutes, if the beaker is not filled the bombs will explode and the doors will be sealed forever. Trong vòng 15 phút, nếu các lọ không đủ mức,... bom sẽ nổ, còn các cánh cửa sẽ đóng lại mãi mãi. |
As the two substances diffuse through the water and meet, they slowly react and deposit the iodide in the space between the beakers. Khi hai chất này khuếch tán qua nước và gặp nhau, chúng từ từ phản ứng và lắng cặn dung dịch iốt trong không gian giữa các cốc. |
Throw them in a beaker and apply heat. Quẳng vào máy và đun nóng nó lên. |
A male, maybe in a white lab coat, sitting next to a microscope, or with a beaker full of solution? 1 người đàn ông, có thể mặc áo blu trắng, ngồi cạnh một cái kính hiển vi, hay bên một cái cốc đầy dung dịch? |
They take beakers full of male mosquitoes, load them into milk cartons, and drive around the city, releasing them guided by GPS. Họ lấy các cốc đầy muỗi đực, đặt chúng vào các thùng sữa, và lái quanh thành phố, giải phóng chúng theo chỉ dẫn GPS. |
In order to open the door, the beaker must be filled to the marked level a level that is of no coincidence. Để mở cửa, cái lọ phải được đổ đầy theo mức đã đánh dấu. Một mức hoàn toàn không ngẫu nhiên. |
In the last part of the Neolithic, evidence is found for the Corded Ware and Bell Beaker cultures in the south of the Netherlands, but these cultures also do not seem to have had a big impact in all of Belgium. Trong giai đoạn cuối thời đại đồ đá mới, đã tìm được bằng chứng của các nền văn minh Đồ có sọc nổi và Chuông-Vại ở phía nam của Hà Lan, nhưng những nền văn hóa này dường như cũng không có ảnh hướng lớn trên toàn bộ nước Bỉ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beaker
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.