be quiet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ be quiet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ be quiet trong Tiếng Anh.
Từ be quiet trong Tiếng Anh có các nghĩa là im lặng, lặng thinh, im, yên tĩnh, im đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ be quiet
im lặng
|
lặng thinh
|
im
|
yên tĩnh
|
im đi
|
Xem thêm ví dụ
“Be quiet,” he said, and I knew he was not joking. “Im nào,” anh nói, và tôi biết anh không đùa. |
If you would both please just be quiet! Cả 2 người, làm ơn im lặng nào? |
Please, Albie, be quiet. Làm ơn đi, Albie, hãy im lặng. |
Be quiet!” Yên lặng đi!” |
We're supposed to be quiet, Frank. Đáng lẽ mình phải im lặng, Frank. |
be quiet. Xin anh bình tĩnh đi. |
It means everybody be quiet and pay attention. Nghĩa là mọi người giữ yên lặng và tập trung chú ý. |
Sit down, girls, and be quiet."" Ngồi xuống đi, các con, và nhớ giữ im lặng. |
Be quiet, Quark! Im nào, Quark! |
You need to be quiet, all right? Con cần im lặng. |
Do be quiet, let her speak! Im lặng nào, để chị ấy nói! |
It is the truth that brings about the quietness, not the intention to be quiet. Chính là sự thật mà tạo ra sự yên lặng, không phải ý định để được yên lặng. |
Be quiet, then, and have patience."" Các con hãy bình tĩnh và nhẫn nại. |
Be quiet!” Lặng đi!” |
Perry probably shot the Clutters just to get Dick to be quiet. Một vài tên bị bắt sẽ khiến Dick không có động tĩnh nhiều. |
Please be quiet for another five minutes. Ông có thể giữ im lặng thêm năm phút nữa được không? |
Can you be quiet? Con giữ im lặng được không? |
Which means, can thought say to itself - I must be quiet? Mà có nghĩa, liệu tư tưởng có thể tự-nói với chính nó – tôi phải yên lặng? |
Either offer proof of his wrongdoing... or be quiet! Hoặc hãy cung cấp bằng chứng của tội lỗi hắn hay là im lặng! |
Be quiet! Yên lặng! |
Be quiet! Nhỏ tiếng thôi! |
The truth makes it quiet not it wishes to be quiet. Sự thật làm cho nó yên lặng không phải nó ao ước được yên lặng. |
Be quiet and listen! Hãy im đi và lắng nghe! |
We're basically trying to be quiet to hear noises for any, you know, any signs of rat activities. Chúng tôi đang cố gắng giữ yên lặng để nghe mọi tiếng động xung quanh, bất kì dấu hiệu hoạt động nào của lũ chuột. |
He said they could look at Starlight if they'd be quiet and not scare him. Cậu nói tất cả có thể tới ngắm Starlight nếu giữ im lặng không làm cho nó sợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ be quiet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới be quiet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.