bayou trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bayou trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bayou trong Tiếng Anh.
Từ bayou trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhánh sông, bayou. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bayou
nhánh sôngnoun Now, isn't this a whole lot better than hopping around the bayou for the rest of your life? Điều này không tốt hơn là nhảy nhót ở nhánh sông suốt phần đời còn lại sao? |
bayounoun (Franco-English term for a body of water typically found in flat, low-lying area) Why, the bayou's the best jazz school in the world. Bayou là trường nhạc jazz tốt nhất trên thế giới. |
Xem thêm ví dụ
I got to go, get back to the bayou before the moon rises, so... Tôi phải đi thôi, quay lại đầm lầy trước khi trăng lên, để... |
Two of these mice, jittery janitor Bernard (Bob Newhart) and his co-agent, the elegant Miss Bianca (Eva Gabor), set out to rescue Penny (Michelle Stacy), an orphan girl being held prisoner in the Devil's Bayou by treasure huntress Madame Medusa (Geraldine Page). Hai chú chuột trong số đó, chàng lau dọn lý lắc Bernard (Bob Newhart) và đồng nghiệp của anh, Cô Bianca thanh lịch (Eva Gabor), thực hiện nhiệm vụ cứu Penny (Michelle Stacy), một cô bé mồ côi bị giam giữ bởi Madame Medusa (Geraldine Page). |
And so then I bit Elijah and left him in the bayou with my hybrid venom in his veins. Và sau đó tôi cắn Elijah rồi bỏ anh ta lại đầm lầy với nọc độc của tôi trong máu. |
The present bayou bed was formed by the waters of the Arkansas River during a period when it was constantly changing courses. Bayou Bartholomew hiện nay được hình thành bởi dòng nước của sông Arkansas trong một khoảng thời gian khi nó liên tục thay đổi các dòng chảy. |
Approximately 1,800 to 2,200 years ago, the river diverted from the present area of the bayou, and the leisurely bayou began to develop in the old river bed. Khoảng 1.800 đến 2.200 năm trước, con sông chuyển hướng khác từ khu vực hiện nay của bayou này, và bayou bắt đầu phát triển ở lòng sông cổ xưa kia. |
Why don't you ask her about the bayou bombing? Sao anh không hỏi cô ta về vụ nổ ở đầm lầy? |
Fish cages are placed in lakes, bayous, ponds, rivers, or oceans to contain and protect fish until they can be harvested. Nuôi cá lồng được đặt trong hồ, nhánh sông, ao, sông, biển để chứa và bảo vệ cá cho đến khi chúng có thể thu hoạch. |
Klaus, you need to know I had nothing to do with that business out in the bayou today. Klaus, anh cần biết tôi chẳng liên quan tới việc diễn ra ở đầm lầy hôm nay. |
She the voodoo queen of the bayou. Bà ấy là nữ hoàng phép thuật của vùng Bayou. |
During that same time, the Ship Channel will have silted back into its former Buffalo Bayou self. Trong cùng thời gian đó, Kênh Ship có lẽ đã đổ bùn ngược trở lại Buffalo Bayou trước đây. |
I think that she may have been involved in an attack on the bayou. Tôi nghĩ cô ta có thể liên quan tới một vụ tấn công ở đầm lầy. |
Now, isn't this a whole lot better than hopping around the bayou for the rest of your life? Điều này không tốt hơn là nhảy nhót ở nhánh sông suốt phần đời còn lại sao? |
I've been roaming around the bayou asking questions. Tôi lang thang khắp khu đầm lầy không ngừng hỏi han. |
The term Bayou Country is most closely associated with Cajun and Creole cultural groups derived from French settlers and stretching along the Gulf Coast from Houston, Texas to Mobile, Alabama and picking back up in South Florida around the Everglades with its center in New Orleans, Louisiana. Bayou Country có liên quan mật thiết nhất với các nhóm văn hoá Cajuns và Creole có nguồn gốc từ vùng Duyên hải Vịnh Mexico, kéo dài từ Houston, Texas, đến Mobile, Alabama và quay trở lại Nam Florida xung quanh Everglades với trung tâm của nó ở New Orleans, Louisiana. |
I left them in the bayou. Anh để họ ở đầm lầy. |
Saline Bayou has mixed forests associated with alluvial habitats, ranging from shortleaf pine to tupelo gum. Saline Bayou có rừng kết hợp với các sinh cảnh phù sa, từ thông lá ngắn đến kẹo cao su tupelo. |
Bayou Bartholomew is the longest bayou in the world meandering approximately 364 miles (586 km) between the U.S. states of Arkansas and Louisiana. Bayou Bartholomew là bayou dài nhất thế giới uốn lượn xấp xỉ khoảng 364 dặm (586 km) giữa hai tiểu bang Arkansas và Louisiana của Hoa Kỳ. |
I'll get them to the bayou. Tôi sẽ mang chúng tới đầm lầy. |
Houston has four major bayous passing through the city: Buffalo Bayou, which runs into downtown and the Houston Ship Channel; and three of its tributaries: Brays Bayou, which runs along the Texas Medical Center; White Oak Bayou, which runs through the Heights and near the northwest area; and Sims Bayou, which runs through the south of Houston and downtown Houston. Houston có bốn nhánh sông chính chảy qua thành phố: nhánh sông Buffalo, chảy qua khu trung tâm thành phố và kênh đào Houston; và ba nhánh nhỏ của nó: nhánh Brays, chảy dọc theo Trung tâm y tế Texas; nhánh White Oak, chảy qua vùng Heights và gần khu vực tây bắc; và nhánh Sims, chảy qua phí nam Houston và khu trung tâm Houston. |
Battle of Chickasaw Bayou (26 – 29 December) – Union attack on Confederate right flank thwarted. Trận Chickasaw Bayou -26 tháng 12–29 tháng 12 - Quân miền Bắc tấn công quân miền Nam nhưng thất bại. |
No more pain, no more hiding in the bayou, I promise. Không còn đau đớn, không phải lẩn trốn ở đầm lầy nữa, tôi hứa đấy. |
Sherman reached the Yazoo River just north of the city of Vicksburg, but without support from Grant's half of the mission, he was repulsed in bloody assaults against Chickasaw Bayou in late December. Sherman đến được sông Yazoo sát phía bắc thành phố Vicksburg, nhưng do không có sự hỗ trợ của Grant, ông đã bị đánh lui sau trận chiến đẫm máu ở Chickasaw Bayou cuối tháng 12. |
I recognize these explosives from the attack on the bayou. Anh nhận ra loại chất nổ này trong cuộc tấn công vào đầm lầy. |
All my life, I've wanted to know who my real family was, and just as I find out that they're out there in the bayou, Klaus orders them killed. Cả cuộc đời, tôi chỉ muốn biết ai thực sự là gia đình của tôi, và khi tôi vừa mới tìm ra họ sống ngoài đầm kia, thì Klaus ra lệnh giết tất cả họ. |
You see, I recently ordered the slaughter of a group of vagabonds out in the bayou. Ông biết đấy, gần đây tôi ra lệnh tàn sát một nhóm lang thang ở vùng đầm lầy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bayou trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bayou
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.