factual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ factual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ factual trong Tiếng Anh.
Từ factual trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực sự, có thật, sự thực, đích xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ factual
thực sựadverb |
có thậtadjective |
sự thựcnoun |
đích xácadjective |
Xem thêm ví dụ
14 What, then, is the only reasonable, factual conclusion to which we must come? 14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào? |
So these counter factuals are not going to be exact, there going to be approximate, but still they help us figure out. Vậy, những kịch bản đối chứng này không có tính chính xác tuyệt đối nhưng nó vẫn gần đúng và mang tính tham khảo giúp ta đi đến quyết định cuối cùng, |
Statements of principle are, from a legal point of view, not determinative and require extensive interpretation by courts to bring out meaning in particular factual situations. Các trình bày về nguyên tắc – nhìn từ một quan điểm pháp lý - là không hạn định, và đòi sự giải thích rộng rãi bởi các tòa án để đưa ra ý nghĩa trong các tình huống thực tế cụ thể. |
It is an online service that answers factual queries directly by computing the answer from externally sourced "curated data", rather than providing a list of documents or web pages that might contain the answer as a search engine might. Đây là một dịch vụ trực tuyến có nhiệm vụ trả lời các câu hỏi nhập vào trực tiếp bằng cách tính toán câu trả lời từ các dữ liệu có cấu trúc, chứ không chỉ cung cấp một danh sách các tài liệu hoặc trang có web có thể chứa câu trả lời như cách máy tìm kiếm thường làm. |
Certain factual attributes (like outdoor seating) are directly editable by you, while subjective attributes (like whether your business is popular with locals) rely on the opinions of Google users who’ve visited your business. Bạn có thể chỉnh sửa trực tiếp một số thuộc tính thực tế (như chỗ ngồi ngoài trời), trong khi đó, các thuộc tính chủ quan (như doanh nghiệp của bạn có được người địa phương biết đến nhiều không) lại dựa trên ý kiến của người dùng Google đã ghé thăm doanh nghiệp của bạn. |
Choice: Current Reviews for Academic Libraries wrote that "the articles are factual and balanced, with neither a believer's nor a skeptic's viewpoint predominating", and that The UFO Encyclopedia is "recommended for public libraries and undergraduate collections." Choice: Current Reviews for Academic Libraries đã viết rằng "số bài báo này đều là sự thực và cân bằng, không phải là tín ngưỡng cũng như quan điểm của người hoài nghi chiếm ưu thế", và The UFO Encyclopedia là "được giới thiệu dành cho những thư viện công cộng và các bộ sưu tập của những sinh viên đại học chưa tốt nghiệp." |
Large-scale popularization of the story came about in 1979 when the author Charles Berlitz, who had written a best selling book on the Bermuda Triangle, and his co-author, ufologist William L. Moore, published The Philadelphia Experiment: Project Invisibility, which purported to be a factual account. Sự truyền bá quy mô lớn của câu chuyện này xảy ra vào năm 1979 khi tác giả Charles Berlitz, người đã viết một cuốn sách bán chạy nhất về Tam giác Bermuda, và đồng tác giả của ông, nhà nghiên cứu UFO William L. Moore, xuất bản cuốn The Philadelphia Experiment: Project Invisibility, từng được coi là một tài liệu chân thực. |
These are BBC Radio 1, offering new music and popular styles and being notable for its chart show; BBC Radio 2, playing Adult contemporary, country and soul music amongst many other genres; BBC Radio 3, presenting classical and jazz music together with some spoken-word programming of a cultural nature in the evenings; BBC Radio 4, focusing on current affairs, factual and other speech-based programming, including drama and comedy; and BBC Radio 5 Live, broadcasting 24-hour news, sport and talk programmes. Đó là BBC Radio 1, cung cấp âm nhạc mới và là được chú ý bởi bảng xếp hạng âm nhạc của BBC; BBC Radio 2 phát nhạc hiện đại cho người lớn, nhạc đương đại, nhạc đồng quê và nhạc soul cùng nhiều thể loại khác; BBC Radio 3 phát âm nhạc cổ điển và nhạc jazz cùng với một số chương trình trò chuyện có tính chất văn hóa vào buổi tối; BBC Radio 4, tập trung vào chương trình thời sự, cùng với các chương trình bao gồm kịch và hài kịch; và BBC Radio 5 Live phát sóng các chương trình tin tức 24 giờ, thể thao và đối thoại. |
These unimpressive study habits made sitting his finals a challenge, and he decided to answer only theoretical physics questions rather than those requiring factual knowledge. Thói quen học hành không ấn tượng này khiến cho các kì thi cuối kỳ của ông trở nên đáng ngại, và ông quyết định chỉ trả lời những câu hỏi vật lý lý thuyết và bỏ qua những câu đòi hỏi kiến thức thực tế. |
Also during the eighteenth century, aspects of the history of the Earth—namely the divergences between the accepted religious concept and factual evidence—once again became a popular topic for discussion in society. Trong suốt thế kỷ XVIII, cây chuyện về lịch sử Trái Đất; theo quan điểm tôn giáo ngược với các bằng chứng thực tế một lần nữa trở thành các vấn đề được bàn luận phổ biến trong xã hội. |
She insisted that the PRC government never requested that she change the film's content to propagandise against Vietnam, and that they only told her that "the script had to be as factually accurate as possible." Bà khẳng định chính phủ Trung Quốc không hề yêu cầu bà thay đổi nội dung để tuyên truyền chống Việt Nam, mà họ chỉ yêu cầu "kịch bản càng trung thực càng tốt". |
Feeney is also the subject of a documentary by RTÉ Factual, titled Secret Billionaire: The Chuck Feeney Story. Feeney thường được gọi là "James Bond của giới từ thiện" và Feeney cũng là chủ đề cho một bộ phim tài liệu của RTÉ Factary với tựa đề Secret Billionaire: Chuck Feeney Story. |
Mu's existence is considered to have no factual basis. Sự tồn tại của lục địa này được cho là không có cơ sở thực tiễn. |
Biodata is “...factual kinds of questions about life and work experiences, as well as items involving opinions, values, beliefs, and attitudes that reflect a historical perspective.” Dữ liệu sinh học là “... các loại câu hỏi thực tế về kinh nghiệm sống và công việc, cũng như các đặc điểm chứa ý kiến, giá trị, niềm tin và thái độ phản ánh quan điểm lịch sử.” |
Finally, it contains many factual errors. Cuối cùng, nó chứa nhiều lỗi thực tế. |
Walhalla-orden Monarchy of Finland Anjala conspiracy Kingdom of Finland (1918) Most of the factual information in this article derives from Suomen historia, part IV. Walhalla-orden Quân chủ Phần Lan Âm mưu Anjala Vương quốc Phần Lan (1918) Suomen historia, part IV. |
But is that factual? Nhưng điều đó có đúng không? |
The development of this breed is not factually known but it is thought that Birchen English Game and possibly Duckwing Leghorns were used in the makeup. Sự phát triển của giống gà này không được biết đến một cách thực tế nhưng người ta cho rằng gà chọi Birchen Anh và có thể là gà cánh vịt Duckwing Leghorns được sử dụng để trang trí. |
Other studied topics, such as methods of birth control and infection prevention, sexual orientation, sexual abuse, and factual and ethical information about abortion, varied more widely. Các chủ đề được nghiên cứu khác, như các biện pháp kiểm soát sinh sản và ngăn chặn nhiễm bệnh, khuynh hướng tình dục, lạm dụng tình dục, và thông tin thực tế và đạo đức về phá thai, khác biệt khá lớn. |
The character reminiscent of McClintock is a reclusive geneticist at the fictional laboratory, who makes the same discoveries as her factual counterpart. Nhân vật gợi nhớ đến McClintock là một nhà di truyền học được tái hiện lại ở phòng thí nghiệm hư cấu, người đã tạo ra những khám phá tương tự như thực tế của bà. |
There is no factual basis for the claim that Tammuz is another name for Nimrod. Một số người cho rằng Tham-mu là tên gọi khác của Nim-rốt nhưng không có cơ sở thực tế nào cho thấy điều đó. |
According to Radio Azadi, their mission is "to promote and sustain democratic values and institutions in Afghanistan by disseminating news, factual information and ideas". Phương châm của Đài Afghanistan Tự do là "để thúc đẩy và duy trì các giá trị dân chủ và các thể chế ở Afghanistan bằng cách phổ biến tin tức, thông tin thực và các quan điểm". |
The factual Bible account provides important insights and lessons for all those who want to do God’s will. Lời tường thuật cụ thể của Kinh Thánh cung cấp sự thông hiểu và những bài học quan trọng cho tất cả những ai muốn làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
How to eradicate memory, not factual memory but psychological memory, which is the accumulation of experience? Làm thế nào loại bỏ được ký ức, không phải những ký ức thực tế nhưng ký ức tâm lý, mà là sự tích lũy của trải nghiệm? |
And on a factual basis, over 80 percent of the U. S.'s most popular shows are exported around the world. Đứng từ một góc độ thực tế, trên 80% những shows được yêu thích của nước Mỹ được chiếu ra trên toàn thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ factual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới factual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.