die away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ die away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ die away trong Tiếng Anh.
Từ die away trong Tiếng Anh có các nghĩa là tan biến đi, tàn lụi, tắt dần, mờ dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ die away
tan biến điverb |
tàn lụiverb |
tắt dầnverb |
mờ dầnverb |
Xem thêm ví dụ
Lord de Winter passed before the door without stopping, and they heard the noise of his footsteps soon die away. Huân tước De Winter đi qua cửa mà không dừng lại, rồi tiếng chân xa dần. |
That he'll die right away and will it be traceable? Ông ấy sẽ chết ngay và không có dấu vết nào chứ? |
If we were to stop, we would die right away. Nếu chúng ta ngưng làm việc đó, chúng ta sẽ chết ngay. |
He won't die right away. Anh ta sẽ không chết ngay. |
(Matthew 6:24, footnote) When idolized rock stars and other entertainers die or fade away, their worshipers are left abandoned. Khi những thần tượng nhạc rock hoặc những diễn viên khác chết đi hay không còn nổi tiếng nữa, thì những người tôn sùng họ bị bỏ mặc. |
296 130 Jesus Is Handed Over and Led Away to Die 296 130 Chúa Giê-su bị giao cho kẻ thù và dẫn đi hành hình |
Alone, usually they waste away and die, unless they become like him. Đơn độc, thường thì họ sẽ hoài phí và qua đời, trừ khi họ trở thành giống cậu ta. |
I saw my father wither away and die. Tôi chứng kiến bố mình khô héo tiều tụy rồi qua đời. |
This, however, causes Nia to fade away and die as her own existence is tied to that of the Anti-Spirals. Tuy nhiên, điều này là nguyên nhân Nia mờ dần đi và biến mất như là sự tồn tại của cô là gắn liền với Anti-Spirals. |
If my children don't leave for Africa right away, they'll all die! Nếu con của tôi không đến châu Phi ngay, thì chúng sẽ chết hết! |
From the cradle to the grave, people strive after love, thrive in its warmth, even pine away and die for lack of it. Từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời, con người cố công mưu cầu tình yêu thương, cảm thấy hạnh phúc trong tình yêu thương nồng nàn, ngay cả héo hon và chết khi không được yêu thương. |
As a result he became obsessed with the thought that when we die our life is swept away -- dust to dust. Kết quả là ông trở nên ám ảnh với ý nghĩ rằng khi chúng ta mất , đời ta cuốn đi -- cát bụi về cát bụi. |
After two weeks spent sitting at his bedside, thinking he could die, he says he's gotta get away. Dành 2 tuần lễ để ở bên cạnh nó, nghĩ nó sẽ chết, vậy mà khi tỉnh lại nó nói là nó muốn ra ngoài. |
They're ready to die this time, they won't run away. Họ đã chuẩn bị tinh thần bỏ mạng ở đây và không bỏ chạy. |
Last week I was 4,000 miles away in India watching Marie die. Tuần trước tôi ở Ấn Độ cách đây 4000 dặm và nhìn Marie chết. |
Walk away live, stay and you die, she dies, everybody dies. Bỏ đi thì sống, ở lại thì chết, cô ấy chết, mọi người đều chết. |
I'm not afraid to die if it will drive the humans away! Đánh đuổi con người có chết ta cũng không sợ! |
Before Perillos could die, Phalaris opened the door and took him away. Trước khi Perillos có thể chết, Phalaris mở cửa cho ra. |
“Then you’ll die here!” he shouted angrily and sent me away. “Vậy thì mày sẽ chết ở đây”, ông ta hét lên giận dữ rồi đuổi tôi ra. |
For instance, Psalm 104:29 states: “If you [Jehovah] take away their spirit [ruʹach], they die and return to the dust.” Chẳng hạn Gióp 34:14, 15 nói: “Nếu Ngài... thâu lại về mình thần-linh [ruʹach] và hơi-thở của Ngài, thì các loài xác-thịt chắc chết chung nhau hết, và loài người trở vào bụi đất”. |
“For I know that ye have searched much, many of you, to know of things to come; wherefore I know that ye know that our flesh must waste away and die; nevertheless, in our bodies we shall see God. “Vì tôi biết rằng nhiều người trong các người đã tìm kiếm để biết được những chuyện sẽ xảy ra; vậy nên, tôi biết các người cũng biết là xác thịt chúng ta sẽ hao mòn và chết đi; tuy vậy, trong thể xác của chúng ta, chúng ta sẽ thấy Thượng Đế. |
4 For I know that ye have searched much, many of you, to know of things to come; wherefore I know that ye know that our aflesh must waste away and die; nevertheless, in our bbodies we shall see God. 4 Vì tôi biết rằng, nhiều người trong các người đã tìm kiếm để biết được những chuyện sẽ xảy ra; vậy nên, tôi biết các người cũng biết là xác thịt chúng ta sẽ hao mòn và chết đi; tuy vậy, trong athể xác của chúng ta, chúng ta sẽ thấy Thượng Đế. |
Now man throughout time has pushed death far away; the ancient Egyptians for instance lived to die. Hiện nay nhờ vào thời gian con người đã đẩy chết ra thật xa; ví dụ những người Ai cập cổ xưa đã trải qua sống để chết. |
When he saw a flier for a talk entitled “Millions Now Living Will Never Die,” he wasted no time in sending away for the literature it advertised. Khi anh thấy tờ quảng cáo bài giảng có tựa đề “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết”, anh liền đặt mua ấn phẩm được quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ die away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới die away
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.