atop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atop trong Tiếng Anh.
Từ atop trong Tiếng Anh có các nghĩa là trên đỉnh, ở chỏm, ở đỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atop
trên đỉnhadverb Surrounded by all these animals, high atop this mountain. Bao vây bởi một đống thú vật, trên đỉnh chóp của ngọn núi. |
ở chỏmadverb |
ở đỉnhadverb |
Xem thêm ví dụ
It spent five non-consecutive weeks atop the Billboard Hot 100 in August and September 1958 and was Billboard's number-one single for the year. Nó đã trải qua 5 tuần không liên tiếp trên Billboard Hot 100 vào tháng 8 và tháng 9 năm 1958 và là đĩa đơn số 1 của Billboard trong năm. |
"Honey" was successful in the United States, becoming Carey's third single to debut atop the US Billboard Hot 100, a feat that has yet to be duplicated. "Honey" rất thành công tại Hoa Kỳ, trở thành đĩa đơn thứ ba của Carey ra mắt ở vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, một thành tích mà vẫn chưa có nghệ sĩ nào xác lập tương tự. |
The album lodged 35 weeks atop the Irish Albums Chart, the longest in the chart's history, and sold over 270,000 copies. Album có 35 tuần trên đỉnh của bảng xếp hạng tại Ireland, nhiều nhất trong lịch sử, và bán ra trên 270.000 bản. |
"The Chainsmokers Hold Atop Hot 100, Shawn Mendes Hits Top 10". Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016. ^ “The Chainsmokers Hold Atop Hot 100, Shawn Mendes Hits Top 10”. |
Charting 124 weeks in Finland from early 2011 to summer of 2013 (with 11 weeks atop) and re-entering in early 2014, 21 became the second-longest-charting album of all time in the country behind Keskiviikko... Với 124 tuần trên bảng xếp hạng tại Phần Lan từ đầu năm 2011 tới hè 2013 (11 tuần dẫn đầu) và trở lại vào đầu năm 2014, 21 trở thành album có mặt trên bảng xếp hạng lâu thứ nhì tại quốc gia này sau Keskiviikko... |
And another shilling for a sketch of them sitting atop! Và 1 si-ling khác cho bức họa họ ngồi trên đầu nó. |
Last April, atop Ensign Peak, we three women also unfurled a banner which we made from a walking stick and a gold Peruvian shawl. Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru. |
Like other members of their family, Therizinosaurus probably had small skulls atop long necks, with bipedal gaits and heavy, deep, broad bodies (as evidenced by the wide pelvis of other therizinosaurids). Giống như các thành viên khác trong gia đình, Therizinosaurus có thể có mọt hộp sọ nhỏ trên đỉnh của một cái cổ dài, chúng đi bằng hai chân với thân hình nặng, sâu, rộng (được chứng minh bằng khung xương chậu của các loài therizinosaurids). |
The album debuted atop the Oricon Weekly Album Chart, making Exo the first international group to have their first single and full album in Japan reach number one on Oricon's weekly chart. Album đã xuất hiện trên bảng xếp hạng Oricon Weekly Album Chart, làm cho EXO trở thành nhóm nhạc quốc tế đầu tiên có single đầu tiên và đầy đủ ở Nhật Bản đứng thứ nhất trên bảng xếp hạng hàng tuần của Oricon. |
During the final chorus, the band members sing atop the Cliffs of Moher, Co. Clare. Ở đoạn điệp khúc cuối cùng, ban nhạc đứng hát trên đỉnh Cliffs of Moher, Co. Clare. |
Additionally, it gave Carey her 79th week atop the chart, tying Presley for most weeks at number one. Ngoài ra, nó cũng đem về cho Carey tuần thứ 79 xưng vương tại đây, qua đó cân bằng kỷ lục của Presley về số tuần ở hạng 1. |
Atop that peak they unfurled a banner—a yellow bandana tied to a walking stick, which symbolized an ensign or standard to the nations.5 The Saints were to be the light, the standard. Trên đỉnh đó họ đã phất cao một ngọn cờ—một cái khăn tay lớn màu vàng cột vào cây gậy chống mà tượng trưng cho một cờ hiệu hoặc cờ lệnh cho các quốc gia.5 Các Thánh Hữu cần phải là ánh sáng, cờ lệnh. |
In funerary contexts, Anubis is shown either attending to a deceased person's mummy or sitting atop a tomb protecting it. Anubis thường được mô tả trong các tang lễ, nơi ông tham dự vào quá trình ướp xác người chết hoặc đang ngồi trên một ngôi mộ để bảo vệ nó. |
The following year, Madonna released "Like a Virgin", which reached number one in Australia, Canada and the US; in the latter it spent six weeks atop the chart. Năm 1984, Madonna phát hành "Like a Virgin", đạt vị trí quán quân tại Canada, Úc và duy trì vị trí này trong 6 tuần liên tiếp tại Mỹ. |
Finally, envision the payload, or cargo, that sits atop the rocket. Cuối cùng, hãy hình dung trọng tải hay hàng hoá ở đầu tên tửa. |
But don't count out men atop that leaderboard! Nhưng đừng tính đến người đang dẫn đầu bảng xếp hạng đó. |
The auditorium has a camera atop it which captures live video of the Main Quad, which can be accessed on the UIUC website. Thính phòng có một camera trên đỉnh nó ghi lại video trực tiếp của Main Quad, có thể được truy cập trên trang web UIUC. |
The Haifa Cable Car gondola lift consists of six cabins and connects Bat Galim on the coast to the Stella Maris observation deck and monastery atop Mount Carmel. Tuyến cáp treo Stella Maris gồm sáu khoang, nối từ Bat Galim trên bờ biển sang tầng quan sát Stella Maris và tu viện trên núi Carmel. |
Pachycephalosaurus is famous for having a large, bony dome atop its skull, up to 25 cm (10 in) thick, which safely cushioned its tiny brain. Pachycephalosaurus nổi tiếng với hộp sọ xương lớn, dày lên đến 25 cm (10 in), giúp giữ an toàn cho bộ não nhỏ bé của nó. |
This king also used a double name and even placed Horus and Seth together as protective deities atop his serekh. Vị vua này cũng đã sử dụng một tên kép và thậm chí sử dụng cả hình ảnh của thần Horus và Seth với tư cách là những vị thần bảo trợ trên đỉnh serekh của ông ta. |
Instead, it was placed atop a steel tower 800 yards (730 m) from the weapon as a rough measure of how powerful the explosion would be. Thay vì vậy, nó được đặt lên trên một ngọn tháp bằng thép cách vũ khí 800 thước Anh (730 m) để ước lượng sức công phá của vụ nổ. |
I feel somehow he stands atop the temple today, beckoning us to have courage, to remember who we are, and to be worthy to enter the holy temple—to “arise and shine forth,”1 to stand above the worldly clamor, and to, as Isaiah prophesied, “Come ... to the mountain of the Lord”2—the holy temple. Bằng cách nào đó, tôi cảm thấy như ông đang đứng ở trên đỉnh đền thờ ngày nay, ra hiệu cho chúng ta hãy có can đảm, ghi nhớ mình là ai và phải xứng đáng để bước vào đền thờ thánh—để “đứng dậy và chiếu sáng,”1 và đứng ở bên trên tiếng ồn ào của thế gian, và như Ê Sai đã tiên tri: “Hãy đến; ... chúng ta hãy lên núi Đức Giê Hô Va”2—tức là đền thờ thánh. |
Five days, and I would be back on the road to Inverness, and then back to the stones atop Craigh Na Dun, and hopefully back home. 5 ngày nữa, và tôi sẽ lên đường về Inverness, và sau đó quay về bãi đá trên đỉnh đồi Craigh Na Dun, và hy vọng rằng tôi sẽ về được nhà mình. |
A statue of John Greig, the Rangers captain at the time of the 1971 disaster, stands atop the monument. Một tượng của John Greig, thủ quân Rangers vào thời điểm thảm họa 1971, đứng trên đỉnh tượng đài. |
The peak, at 181 metres above sea level (380 metres above the surrounding area), dominates the surroundings (much of the area is below sea level) and from the lookout atop the mountain, almost all of the Galilee into the Golan Heights including Safed, Tiberias and most of the Sea of Galilee, is visible. Trên đỉnh ngọn núi với độ cao 181 mét so với mực nước biển (380 mét so với vùng đất bao quanh), giúp bao quát khu vực (do phần lớn khu vực này nằm dưới mực nước biển) và từ đây có thể thấy được phần lớn Galilee đến Cao nguyên Golan bao gồm Safed, Tiberias và phần lớn Biển Galilee. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới atop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.