frightful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frightful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frightful trong Tiếng Anh.
Từ frightful trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh khủng, ghê sợ, khủng khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frightful
kinh khủngadjective |
ghê sợadjective |
khủng khiếpadjective Vice is a monster of so frightful mien, Sự đồi bại là một yêu quái với diện mạo khủng khiếp |
Xem thêm ví dụ
Eric G. Fright (10 September 1917 – August 1995) was an English footballer who represented Great Britain at the 1948 Summer Olympics. Eric G. Fright (10 tháng 9 năm 1917 – tháng 8 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Anh đại diện cho Vương quốc Anh tại Thế vận hội Mùa hè 1948. |
Vice is a monster of so frightful mien, Sự đồi bại là một yêu quái với diện mạo khủng khiếp |
Frighted Jonah trembles, and summoning all his boldness to his face, only looks so much the more a coward. Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát. |
It's always hard to remember an alias when you've had a fright. Thật khó để nhớ 1 cái tên giả khi anh hoảng sợ. |
I inquired of Jehovah, and he answered me, and out of all my frights he delivered me. Tôi đã tìm-cầu Đức Giê-hô-va, Ngài đáp lại tôi, giải-cứu tôi khỏi các điều sợ-hãi. |
According to Psalm 34 (written as a consequence of this experience), David said: “I inquired of Jehovah, and he answered me, and out of all my frights he delivered me. Theo Thi-thiên 34 (bài ông viết sau khi trải qua kinh nghiệm này), Đa-vít nói: “Tôi đã tìm-cầu Đức Giê-hô-va, Ngài đáp lại tôi, giải-cứu tôi khỏi các điều sợ-hãi. |
● “I inquired of Jehovah, and he answered me, and out of all my frights he delivered me.” —Psalm 34:4. ● “Tôi đã tìm-cầu Đức Giê-hô-va, Ngài đáp lại tôi, giải-cứu tôi khỏi các điều sợ-hãi”.—Thi-thiên 34:4. |
The Captain returned to his lonely cave , which seemed frightful to him without his lost companions , and firmly resolved to avenge them by killing Ali Baba . Tên tướng cướp quay về cái hang vắng vẻ của hắn , sợ khủng khiếp vì mất đi các chiến hữu và nhất quyết làm sao trả thù và giết chết Ali Baba cho bằng được . |
My wife must have committed some frightful crime. Vợ ta chắc đã mắc một tội khủng khiếp. |
As a gift to Celeus, because of his hospitality, Demeter planned to make his son Demophon a god, but she was unable to complete the ritual because his mother Metanira walked in and saw her son in the fire and screamed in fright, which angered Demeter, who lamented that foolish mortals do not understand the concept and ritual. Như một quà tặng đáp lại, Demeter quyết định làm cho con trai Celeus là Demophon trở thành một vị thần, nhưng bà không thể hoàn thành nghi lễ bởi vì mẹ của cậu bé, Metanira, phát hiện ra con trai mình trong lửa và hét lên vì sợ hãi, đã khiến Demeter giận dữ, than thở rằng những kẻ trần tục ngu ngốc không sao hiểu được những ý niệm và nghi thức. |
McGriddle died of fright just before the gunfight. Chưa kịp bắn nhau thì lão đã chết vì sợ rồi. |
Give her a fright, that's all. Doạ nhau một tí thôi. |
A moment later, there was the most frightful crash and a rain of falling glass. Một giây sau, có tiếng va đập ầm ĩ và một cơn mưa kính vỡ trút xuống. |
The fire—punctuated by the frightful explosion of 8-inch projectiles in her Number 3 turret—gradually subsided. Đám cháy, thỉnh thoảng bùng lên bởi những vụ nổ khủng khiếp bởi đạn pháo 8 inch của tháp pháo số 3, dần dần được dập tắt. |
Regarding Israel’s exodus from Egypt and the overthrow of certain Canaanite kings, the woman Rahab of Jericho told two Hebrew spies: “I do know that Jehovah will certainly give you [Israelites] the land, and that the fright of you has fallen upon us, and that all the inhabitants of the land have become disheartened because of you. Nhắc lại việc người Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô và việc lật đổ vài vua ở Ca-na-an, người đàn bà tên Ra-háp tại Giê-ri-cô nói với hai thám tử người Hê-bơ-rơ: “Tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã ban cho các ông [người Y-sơ-ra-ên] xứ nầy, sự kinh-khủng vì cớ các ông đã bắt lấy chúng tôi, và cả dân của xứ đều sờn lòng trước mặt các ông. |
They stumble out of their tents, their sleep-filled eyes widen in fright at the leaping flames that highlight shadowy shapes and ignite superstitious fear. Họ nhào ra khỏi lều, mắt còn ngáy ngủ đâm ra hoảng hốt khi thấy những ngọn lửa phản chiếu những bóng chập chờn, lòng dị đoan của họ còn làm họ run sợ hơn nữa. |
Frightful and fear-inspiring it is.” —Habakkuk 1:5-7. Nó thật là đáng sợ và đáng ghê” (Ha-ba-cúc 1:5-7). |
It doesn't work unless it's a real goosebumps story, with twists and turns and frights. Nó không hoạt động theo cách như thế trừ khi nó là một câu chuyện Goosebumps, với sự kịch tích và trở thành sợ hãi. |
You gave me a fright there. Các anh đã cho tôi một mối đe dọa lớn. |
9 Jehovah now says: “I myself, in turn, shall choose ways of ill-treating them; and the things frightful to them I shall bring upon them; for the reason that I called, but there was no one answering; I spoke, but there were none that listened; and they kept on doing what was bad in my eyes, and the thing in which I took no delight they chose.” 9 Giờ đây Đức Giê-hô-va phán: “Ta cũng kén-chọn những sự phỉnh-dỗ, lấy những điều họ sợ mà giáng cho. Vì ta đã gọi mà chẳng ai thưa, ta đã phán mà họ không nghe, lại làm điều ác trước mắt ta, chọn điều ta không vừa ý”. |
Isn't it comforting that even robots sometimes get stage fright? Điều an ủi là robot đôi khi cũng lo lắng trên sân khấu. |
Since stage fright is natural and inevitable, focus on what you can control. Vì lo âu khi đứng trước đám đông là tự nhiên và không thể tránh khỏi, hãy tập trung vào những gì bạn có thể kiểm soát. |
That's just some fright night tomfoolery. Mấy thằng nhóc sợ đêm nay thôi mà. |
And having the stage fright song let me get past that biggest issue right in the beginning of a performance. Và bài hát về bệnh sợ sân khấu giúp tôi vượt qua được vấn đề lớn nhất đó ngay trước lúc biểu diễn. |
I think I would die of fright. Tôi nghĩ tôi sẽ chết vì khiếp hãi mất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frightful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frightful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.