assets trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assets trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assets trong Tiếng Anh.
Từ assets trong Tiếng Anh có các nghĩa là tài sản, cơ nghiệp, real a.bất động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assets
tài sảnplural What does your income and asset profile look like ? Bảng mô tả tài sản và thu nhập của bạn trông như thế nào ? |
cơ nghiệpnoun |
real a.bất động sảnnoun |
Xem thêm ví dụ
In these cases, with sufficiently long leases (often 99 years), an asset can end up with two effective owners, one in each jurisdiction; this is often referred to as a double-dip lease. Trong những trường hợp này, với thời gian thuê đủ dài (thường là 99 năm), một tài sản có thể kết thúc với hai chủ sở hữu hiệu quả, một trong mỗi khu vực tài phán; điều này thường được gọi là một hợp đồng hai lần. |
In 2008, The Times reported that Abramovich admitted that he paid billions of dollars for political favours and protection fees to obtain a big share of Russia's oil and aluminium assets as was shown by court papers obtained by The Times. Năm 2008 The Times tường thuật, Abramovich thừa nhận, ông đã trả hàng tỷ đô la cho các ưu tiên chính trị và chi phí bảo vệ để có được một phần lớn tài sản dầu mỏ và nhôm của Nga mà có thể chứng minh được qua các giấy tờ tòa án mà The Times có được. |
The primary classifications are as follows: Source of funds—cash flow vs. market value Cash flow CDOs pay interest and principal to tranche holders using the cash flows produced by the CDO's assets. Các phân loại chính như sau: Nguồn của các quỹ - Dòng tiền so với Giá trị thị trường CDO dòng tiền trả lãi và gốc cho các chủ phân ngạch bằng cách sử dụng các dòng tiền được tạo ra bởi tài sản của CDO. |
We don't need to invent solutions because we have them -- cash flow loans based in income rather than assets, loans that use secure contracts rather than collateral, because women often don't own land. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Likewise , some stocks , sectors and asset classes that look good , in themselves , are really worth having . Tương tự , một số cổ phiếu , lĩnh vực và nhóm tài sản mà trông rất tốt , bản thân chúng , thật sự có giá trị . |
CIA, based on source and asset reports believes his cartel is now running terrorists and weapons as well as drugs into the U.S. CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ. |
It highlighted the possible impacts of banks being forced to sell assets in order to hold more capital in reserve following the financial crisis and ongoing concerns about high sovereign debt levels . Ngân hàng này nhấn mạnh những ảnh hưởng có thể xảy ra ở các ngân hàng đang bị buộc phải bán tài sản nhằm giữ nhiều vốn hơn để dự trữ trong sau cuộc khủng hoảng tài chính và những lo ngại đang diễn ra về mức nợ quốc gia cao . |
Blockchain technology is a decentralized database that stores a registry of assets and transactions across a peer-to-peer network. Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer". |
As part of the World Bank’s effort to support the Government of Vietnam in dealing with these challenges and strengthen financial risk management of public assets against natural and climate disasters, the Disaster Risk Financing and Insurance Program (DRFIP) organized a knowledge exchange and exposure visit to Japan. Chương trình khảo sát và trao đổi kiến thức tại Nhật Bản đã được tổ chức trong khuôn khổ Chương trình Bảo hiểm và Tài chính Rủi ro Thiên tai (DRFIP), nằm trong những nỗ lực của Ngân hàng Thế giới giúp Chính phủ Việt nam xử lý những thách thức nêu trên và tăng cường quản lý rủi ro tài chính cho tài sản công do rủi ro thiên tai và khí hậu gây ra,. |
On November 16, 2015, Rdio filed for Chapter 11 bankruptcy, and reached a deal to sell certain assets and intellectual property to a competitor, Pandora, for $75 million, pending approval by the bankruptcy court. Ngày 16 tháng 11 năm 2015, Rdio nộp đơn phá sản và thoả thuận hợp đồng đem bán hết tài sản hiện hữu và tài sản trí tuệ của mình cho một trong những công ty đối thủ của họ là Pandora, với giá 75 triệu đô, trong thời gian chờ đợi phán quyết của toà án. |
The way the game is won is all 50 problems have to be solved and every country's asset value has to be increased above its starting point. để giành chiến thắng trong trò chơi, tất cả 50 vấn đề phải được giải quyết và mọi tài sản của đất nước đã được tăng hơn so với điểm bắt đầu |
This technology is also combined with software applications that collect, maintain, track and analyze the data and provide customized reporting of the location, status, and audit and maintenance history of each asset. Công nghệ này cũng được kết hợp với các ứng dụng phần mềm thu thập, duy trì, theo dõi và phân tích dữ liệu và cung cấp báo cáo tùy chỉnh về vị trí, trạng thái và lịch sử kiểm toán và bảo trì của từng tài sản. |
Another CIA asset? Một nhân viên khác của C.I.A. |
What does your income and asset profile look like ? Bảng mô tả tài sản và thu nhập của bạn trông như thế nào ? |
Once you’ve selected your filter criteria and clicked Apply Filters, your asset list will automatically adjust to display results matching those criteria. Sau khi bạn đã chọn tiêu chí của bộ lọc và nhấp vào Áp dụng bộ lọc, danh sách nội dung của bạn sẽ tự động điều chỉnh để hiển thị kết quả phù hợp với các tiêu chí đó. |
And finally, a lot a people aren't privy to this, but the doodle is a precursor to some of our greatest cultural assets. Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta. |
With nominal interest rates driven to zero, or near zero, from the competition with a high return money asset, there would be no price mechanism in whatever is left of those markets. Với lãi suất danh nghĩa định hướng về không, hoặc gần bằng không, từ sự cạnh tranh với một tài sản tiền lợi nhuận cao, sẽ không có cơ chế giá trong bất cứ điều gì còn lại của các thị trường này. |
The United Nations definition of inclusive wealth is a monetary measure which includes the sum of natural, human, and physical assets. Định nghĩa về sự giàu có của Liên Hiệp Quốc là một thước đo tiền tệ bao gồm tổng tài sản tự nhiên, con người và tài sản vật chất. |
Our assets hit a wall. Nhưng nỗ lực của ta gặp trở ngại. |
The Sunday Times reported that Askari had been a Mossad asset since 2003, and left only when his cover was about to be blown. Tờ The Sunday Times thông báo rằng Askari từng là một người cung cấp thông tin cho Mossad từ năm 2003, và đã đào tẩu khi sắp bị bại lộ. |
You can see all of your labels and the assets, claims, and campaigns using those label on the Labels page. Bạn có thể xem tất cả nhãn và nội dung, xác nhận quyền sở hữu và chiến dịch sử dụng các nhãn đó trên trang Nhãn. |
Click the name of the sound recording asset to display the details page for that asset. Nhấp vào tên của nội dung bản ghi âm để hiển thị trang chi tiết cho nội dung đó. |
On 25 November 2004 WPP closed the Burntwood factory and stopped manufacturing Picquotware: all assets were sold on 14 December 2004. Ngày 25 tháng 11 năm 2004 WPP tiến hành đóng cửa nhà máy sản xuất tại Burntwood, ngưng sản xuất Picquotware, và tất cả các tài sản đã được bán vào ngày 14 tháng 12 năm 2004. |
In July 2015, federal election regulators released new details of Trump's self-reported wealth and financial holdings when he became a Republican presidential candidate, reporting that his assets are worth above $1.4 billion, which includes at least $70 million in stocks, and a debt of at least $265 million. Tháng 7 năm 2015, ủy ban điều phối bầu cử Liên bang công bố số liệu mới về tài sản của Trump và tình hình tài chính khi ông trở thành ứng viên tổng thống của Đảng Cộng hòa, trong đó nói rằng tài sản của ông có giá trị trên 1,4 tỉ USD, bao gồm ít nhất 70 triệu USD từ cố phiếu, và một khoản nợ ít nhất là 265 triệu USD. |
Based upon audits performed, the Church Auditing Department is of the opinion that, in all material respects, contributions received, expenditures made, and assets of the Church for the year 2010 have been recorded and administered in accordance with appropriate accounting practices, approved budgets, and Church policies and procedures. Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assets trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới assets
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.