liquidator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liquidator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquidator trong Tiếng Anh.
Từ liquidator trong Tiếng Anh có nghĩa là người thanh toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liquidator
người thanh toánnoun |
Xem thêm ví dụ
So far, there is no evidence that life exists on Europa, but the likely presence of liquid water has spurred calls to send a probe there. Mặc dù cho đến ngày nay, người ta vẫn chưa khẳng định được có sự sống trên Europa hay không, nhưng khả năng tồn tại của đại dương trên Europa vẫn thúc đẩy người ta phóng các tàu thám hiểm để nghiên cứu vệ tinh này. |
Evaporation also tends to proceed more quickly with higher flow rates between the gaseous and liquid phase and in liquids with higher vapor pressure. Sự bay hơi cũng có xu hướng diễn ra nhanh hơn với lưu lượng lớn hơn giữa pha khí và pha lỏng, và trong những chất lỏng có áp suất hơi cao hơn. |
Hedge funds share many of the same types of risk as other investment classes, including liquidity risk and manager risk. Các quỹ phòng hộ chia sẻ cùng loại nhiều rủi ro như các lớp đầu tư khác, trong đó có rủi ro thanh khoản và rủi ro người quản lý. |
There's more to a bottle cap than keeping liquid from leaking out of glass! " Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
So if I now put this liquid into a magnetic field, it would change its appearance. Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng. |
Additionally, it is known that liquid crystalline structures of wild-type viruses (Fd, M13, and TMV) are adjustable by controlling the solution concentrations, solution ionic strength, and the external magnetic field applied to the solutions. Ngoài ra, nó được biết rằng tinh thể lỏng cấu trúc của virus hoang dại (Fd, M13, và TMV) được điều chỉnh bằng cách điều khiển nồng độ dung dịch, giải pháp sức mạnh ion, và bên ngoài từ trường áp dụng cho các giải pháp. |
Most often, mineral oil is a liquid by-product of refining crude oil to make gasoline and other petroleum products. Thông thường, dầu khoáng là phụ phẩm của dầu thô tinh chế để sản xuất xăng và các sản phẩm dầu mỏ khác. |
Demo Liquid Minh hoạ: NướcName |
1931 marked a year when several Surrealist painters produced works which marked turning points in their stylistic evolution: in one example liquid shapes become the trademark of Dalí, particularly in his The Persistence of Memory, which features the image of watches that sag as if they are melting. 1931 đánh dấu một năm khi một số họa sĩ siêu thực tạo ra các tác phẩm được đánh dấu như biến điểm trong quá trình phát triển phong cách của họ: trong một ví dụ (xem thư viện ở trên) hình dạng của chất lỏng trở thành thương hiệu của Dalí, đặc biệt là trong The Persistence of Memory của ông, mà đặc điểm của nó là hình ảnh những chiếc đồng hồ như thể đang tan chảy. |
The atoms that make up solids, liquids, and gases are moving all the time. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
The second method can be planned as continuous liquid–liquid extraction and is therefore more suitable for industrial scale production. Phương pháp thứ 2 có thể được thực hiện bằng cách chiết tách chất lỏng-chất lỏng liên tục và thích hợp hơn với sản xuất quy mô công nghiệp. |
Consumer Reports reported that the infomercial for "ShamWow!" initially featured Offer claiming that the product held "20 times its weight in liquid". Báo cáo người tiêu dùng báo cáo rằng quảng cáo cho "ShamWow!" ban đầu đặc trưng Offer tuyên bố rằng sản phẩm giữ "20 lần trọng lượng của nó trong chất lỏng". |
Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties (color, density, smell), exist in different states (gaseous, liquid, and solid), and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry. Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính (màu, mùi, mật độ) khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái (khí, lỏng, rắn) khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường (nước, lửa, nhiệt độ thay đổi) xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học. |
The government continues its efforts to raise new sovereign debt in local and international financial markets in order to meet its U.S. dollar debt obligations, to mop up liquidity to maintain the exchange rate and to help fund the current budget deficit. Chính phủ tiếp tục nỗ lực để tăng giới hạn các khoản nợ mới tại địa phương và thị trường tài chính quốc tế để đáp ứng các nghĩa vụ nợ của mình bằng đồng đô la Mỹ, thu dọn để duy trì thanh khoản tỷ giá hối đoái và để giúp quỹ thâm hụt ngân sách hiện hành. |
The resulting design, designated the Kawanishi E7K1, was an equal span biplane powered by a 462 kW (620 hp) Hiro Type 91 W-12 liquid-cooled inline engine. Thiết kế mới có tên gọi Kawanishi E7K1, là một kiểu máy bay cánh kép có sải cánh bằng nhau trang bị động cơ Hiro Kiểu 91 công suất 620 mã lực (462 kW). |
The growth of electronic execution and the diverse selection of execution venues has lowered transaction costs, increased market liquidity, and attracted greater participation from many customer types. Sự phát triển của thực hiện điện tử và các lựa chọn đa dạng của địa điểm thực hiện đã giảm chi phí giao dịch, thanh khoản thị trường tăng lên, và thu hút sự tham gia lớn hơn từ nhiều loại khách hàng. |
Liquid architecture. Kiến trúc lỏng. |
It is also notable for having one of the largest liquid ranges for a metal, and for having (unlike mercury) a low vapor pressure at high temperatures. Nó cũng đáng chú ý như là một trong số các kim loại có khoảng rộng nhiệt độ ở trạng thái lỏng, và (khác với thủy ngân) nó có áp suất hơi rất thấp ở các khoảng nhiệt độ khá cao. |
In the mechanical method smoke is generated through the use of smoke condensates, which are created by the industrial process of turning smoke into a solid or liquid form. Phương pháp cơ học được tạo ra thông qua việc sử dụng ngưng tụ khói, mà được tạo ra bởi quá trình công nghiệp biến khói thành một dạng rắn hoặc lỏng. |
Well you have this great big tank full of liquid detergent. Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng. |
Peroxide used as an oxidizer gives a somewhat lower Isp than liquid oxygen, but is dense, storable, noncryogenic and can be more easily used to drive gas turbines to give high pressures using an efficient closed cycle. Peroxide cung cấp Isp thấp hơn một chút so với oxy lỏng, nhưng là một chất dễ bảo quản, không cần làm lạnh và đậm đặc hơn và nó có thể sử dụng để chạy các tuốc bin khí nhằm tạo ra áp suất cao. |
In the liquid state, a few water molecules are always in an ionised state, which means the hydrogen atoms can exchange among different oxygen atoms. Ở trạng thái lỏng, rất ít phân tử nước ở trạng thái ion hóa, nghĩa là các nguyên tử hiđrô có thể trao đổi giữa các nguyên tử ôxy khác nhau. |
In the 1960s, liquid eye liner was used to create thick black and white lines around the eyes in the make-up fashion associated with designers like Mary Quant. Vào thập niên 1960, bút kẻ mắt dạng lỏng được sử dụng để tạo ra những đường kẻ màu đen và trắng đậm xung quanh mắt khi trang điểm kết hợp với thiết kế thời trang giống như Mary Quant. |
It's this combination of liquid metal, molten salt and high temperature that allows us to send high current through this thing. Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này. |
This does not apply to passengers transferring within the EU and Singapore on the same day, as long as the liquid item is sealed in a plastic security bag with the receipt showing in the bag. Điều này không áp dụng cho hành khách chuyển trong EU và Singapore trong cùng một ngày, miễn là mặt hàng chất lỏng được niêm phong trong một túi an ninh bằng nhựa với biên lai hiển thị trong túi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquidator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới liquidator
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.