intangible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intangible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intangible trong Tiếng Anh.
Từ intangible trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể nắm được, mơ hồ, điều mơ hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intangible
không thể nắm đượcadjective |
mơ hồadjective |
điều mơ hồadjective |
Xem thêm ví dụ
I might have your body but... the real you that... intangible, and indefinable spark that is you. Tôi có thể chiếm lấy em... nhưng thực sự em... là tia sáng mơ hồ mà tôi không định nghĩa được. |
What's also interesting, if you look at products that have a high component of what you might call messaging value, a high component of intangible value, versus their intrinsic value: They are often quite egalitarian. Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân. |
Intangible assets are typically expensed according to their respective life expectancy. Tài sản vô hình thường được mở rộng theo tuổi thọ tương ứng của chúng. |
I know that it's very intangible, touching people's hearts and souls, but the only way that I know how to do it, the only way that I know how to reach out to somebody's heart and soul all across the world, is by showing them a film. Tôi biết đó là một việc rất vô hình, để chạm đến trái tim và tâm hồn mọi người, nhưng cách duy nhất tôi biết làm thế nào. cách duy nhất tôi biết để chạm tới trái tim và tâm hồn mọi người khắp nơi trên thế giới là bằng cách cho họ xem một bộ phim. |
Cheshire Cat has the ability to become invisible and intangible. Cheshire là con mèo có khả năng tàng hình. |
Tangible common equity is calculated as total book value minus intangible assets, goodwill, and preferred equity, and can thus be considered the most conservative valuation of a company and the best approximation of its value should it be forced to liquidate. Vốn chủ sở hữu chung hữu hình được tính bằng tổng giá trị sổ sách trừ đi tài sản vô hình, thiện chí và vốn chủ sở hữu, và do đó có thể được coi là định giá bảo thủ nhất của một công ty và giá trị xấp xỉ tốt nhất của nó nên bị buộc phải thanh lý. |
IAS 38 contains examples of intangible assets, including: computer software, copyright and patents. IAS 38 chứa các ví dụ về tài sản vô hình, bao gồm: phần mềm máy tính, bản quyền và bằng sáng chế. |
Maybe it's time we get a toolbox that doesn't just count what's easily counted, the tangible in life, but actually counts what we most value, the things that are intangible. Có lẽ đó là lúc chúng ta thật sự lấy cái hộp đồ nghề đó, không chỉ đếm cái mà dễ đếm được, những thứ hưũ hình trong cuộc sống, nhưng đếm thật những thứ thật sự mà giá trị nhất, những thứ mà vô hình. |
If your product is intangible, such as with a one-time download or a software subscription, you would also set the shipping to 0. Nếu sản phẩm của bạn vô hình, chẳng hạn như một lần tải xuống hoặc đăng ký phần mềm thì bạn cũng đặt phí vận chuyển là 0. |
Thus, the extra requirement for an intangible asset under IAS 38 is identifiability. Do đó, yêu cầu thêm đối với một tài sản vô hình theo IAS 38 là khả năng nhận dạng. |
On November 28, 2018, Lkhon Khol Wat Svay Andet was included in the List of Intangible Cultural Heritage in Need of Urgent Safeguarding of UNESCO. Vào ngày 28 tháng 11 năm 2018, Lkhon Khol Wat Svay Andet đã được đưa vào Danh sách Di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp của UNESCO. |
Now this is the most perfect case of creating intangible, added value, without changing the product in the slightest. Đây là trường hợp hoàn hảo nhất, hình thành giá trị bổ sung vô định hình, mà không làm thay đổi sản phẩm từ chi tiết nhỏ nhất. |
Invisible, intangible, inaccessible! Vô hình, không thể chạm vào, không thể xâm nhập được. |
The difference between a company’s book value and its market value is accounted for as “intangible assets.” Sự khác biệt giữa giá trị sổ sách của công ty và giá trị thị trường của nó được ghi nhận là “tài sản vô hình”. |
In general, legal intangibles that are developed internally are not recognized and legal intangibles that are purchased from third parties are recognized. Nói chung, các tài sản vô hình hợp pháp được phát triển nội bộ không được công nhận và các tài sản vô hình hợp pháp được mua từ bên thứ ba được công nhận. |
The lack of physical substance would therefore seem to be a defining characteristic of an intangible asset. Do đó, việc thiếu chất vật lý dường như là một đặc điểm xác định của một tài sản vô hình. |
In Vivian's case, her unit of production isn't the tangible hours she works, it's the intangible difference she makes during that one hour of work. Và trên thực tế, ở trong trường hợp của Vivian đơn vị sản xuất của cô ấy không là cái hữu hình của giờ mà cô làm việc mà là những cái khác biệt vô hình mà cô ta làm trong suốt một giờ làm việc. |
But never do they convey the idea that a soul is an invisible, intangible thing that can escape from the body at death and have a continued conscious existence somewhere. Nhưng không bao giờ những từ ngữ đó diễn đạt ý tưởng có một linh hồn vô hình, một điều không thể sờ mó lại có thể tách rời khỏi thân thể khi chết và tiếp tục hiện hữu có tri thức ở một nơi khác. |
A number of attempts have been made to define intangible assets: Prior to 2005 the Australian Accounting Standards Board issued the Statement of Accounting Concepts number 4 (SAC 4). Một số nỗ lực đã được thực hiện để xác định tài sản vô hình: Trước năm 2005, Ủy ban Chuẩn mực Kế toán Úc đã ban hành Tuyên bố về khái niệm kế toán số 4 (SAC 4). |
The proclamation was superseded in 2008 when the Representative List of the Intangible Cultural Heritage of Humanity was established. ^ C. The 90 elements that were previously proclaimed as Masterpieces have been inscribed onto the Representative List of the Intangible Cultural Heritage of Humanity as per the Convention for the Safeguarding of Intangible Cultural Heritage. ^ D. Grouping of member states by region is based on the official List as published. Năm 2008, các kiệt tác này được đưa vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại. ^ C. 90 di sản trước đây được UNESCO công bố là kiệt tác nay được đưa vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại, theo quy định của Công ước Công ước về Bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể. ^ D. Việc nhóm các quốc gia và vùng lãnh thổ dựa trên danh sách chính thức của UNESCO. |
However, in practice, depending on the source of the calculation, book value may variably include goodwill, intangible assets, or both. Tuy nhiên, trong thực tế, tùy thuộc vào nguồn tính toán, giá trị sổ sách có thể bao gồm thiện chí, tài sản vô hình hoặc cả hai. |
And evolution, although it was established well over 100 years ago by Charles Darwin and a vast number of other people, evolution still is a little bit intangible. Và sự tiến hóa, dù đã được Charles Darwin và nhiều người khác xác định, cách đây trên 100 năm, thuyết tiến hóa vẫn còn một chút khó hiểu. |
19 The court of appeals acknowledged that even if the woman felt distress because former acquaintances chose not to converse with her, “permitting her to recover for intangible or emotional injuries would unconstitutionally restrict the Jehovah’s Witnesses free exercise of religion . . . 19 Tòa Phá án công nhận rằng, dù cho bà này cảm thấy buồn vì những người mà bà quen biết khi xưa đã quyết định không nói chuyện với bà, “nếu cho phép bà được bồi thường liên quan đến những sự thiệt hại không về vật chất hay về tình cảm có nghĩa là đi ngược lại Hiến pháp và hạn chế quyền tự do tín ngưỡng của Nhân-chứng Giê-hô-va... |
To evaluate a company 's intangibles , one must dig below the surface and beyond the 10-K. Để đánh giá những yếu tố vô hình của một công ty , người ta phải tìm tòi kỹ lưỡng và vượt ra ngoài 10-K . |
"UNESCO Puts 'Arirang' on Intangible Heritage List". Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013. ^ “UNESCO Puts 'Arirang' on Intangible Heritage List”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intangible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intangible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.