anyways trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anyways trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anyways trong Tiếng Anh.
Từ anyways trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất chấp, Dù sao, dù sao, tuy nhiên, dầu sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anyways
bất chấp
|
Dù sao
|
dù sao
|
tuy nhiên
|
dầu sao
|
Xem thêm ví dụ
London's Daily Mail newspaper awards them a prize of £5,000 for their attempt anyway. Tờ báo London là Daily Mail đã trao tặng họ một giải thưởng 5.000 bảng cho những nỗ lực của họ. |
“He can’t do anything about it anyway,” the captain said. - Vả lại nữa cha cũng không thể làm gì được trong cuộc chiến này – viên đại uý nói. |
And anyway, Melanie can't... Và dù sao thì, Melanie không thể... |
But anyway, the water I dragged back from the Isle of Anglesey where the mine was -- there was enough copper in it such that I could cast the pins of my metal electric plug. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
Anyway to love is to give, right? Dù sao thì yêu nghĩ là cho đi, đúng không? |
" Say , 'I 'd rather you did n't do this for these reasons , but if you choose to do it anyway , I may keep a closer watch on you because of my concerns . " " Hãy nói với trẻ " Mẹ muốn con đừng làm việc đó bởi những lý do này , nhưng nếu con thích làm , thì mẹ sẽ canh chừng con nhiều hơn vì mẹ lo lắng . " |
Anyway, Martin used to drive the same exact seven miles every day. Dù sao thì, nghe này, Martin từng lái đúng bảy dặm mỗi ngày. |
But he came anyway! Nhưng ông ấy vẫn đến. |
You' il never use it anyway Mà dù sao thì cô sẽ chả bao giờ dùng đến nó |
The man's gonna die anyway. Gã này thế nào cũng chết. |
Anyway, I would... Dù sao thì tôi... |
Well, anyway, she's got me on some medications... perphenazine, and I don't... Bà ấy cũng cho em một ít thuốc... điều trị tâm thần, và em... |
Why do Talus and Cobra care about this meaningless strumpet anyway if they are such mighty warriors? Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà |
Why are we using computers to show a student how to solve a problem by hand that the computer should be doing anyway? Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm? |
So it's very important to them to track piracy exactly because of this, and the people who are buying, the pirates, are not their customers anyway, because their customers want the real deal. Vậy nên theo dõi vi phạm bản quyền là một việc quan trong và những người mua sự vi phạm bản quyền đó, dù sao đi nữa cũng không phải là khách hàng của họ, bởi vì khách hàng của họ muốn một thỏa thuận thật sự. |
But anyway we would like to thank you for tipping us off with the leads from Interpol. Dù sao đi nữa, chúng tôi cảm ơn hắn đã truy ra được đây là kẻ bị truy nã của Interpol. |
I never gave up anybody who wasn't going down anyway. Tao không bán đứng những thằng làm việc tốt đâu. |
Not a human hand, anyway. Đúng ra không phải tay người |
Not quite sure what I'd charge them with anyway. Mà tôi cũng chẳng biết phải khép họ vào tội gì nữa đây. |
But anyway, so let's go back to this problem. Nhưng dù sao, vì vậy hãy đi quay lại vấn đề này. |
Since it's free anyway... let's go! Dù sao cũng là miễn phí... vậy đi thôi! |
What do you want with a dead mouse anyway? Mày muốn làm gì với một con chuột chết? |
Anyway, yeah, that's the source of all his power. Dù sao thì đó cũng là nguồn gốc của quyền lực của lão. |
I'm sorry, how do you know so much about Savage, anyway? Tôi xin lỗi, làm sao mà ông biết nhiều về Savage thế? |
And since I was gonna do it anyway I thought to spare you all the drama. Và vì đằng nào tôi cũng sẽ làm điều đó, tôi nghĩ tôi sẽ cứu anh thoát khỏi viễn cảnh đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anyways trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anyways
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.