nothing at all trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nothing at all trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nothing at all trong Tiếng Anh.

Từ nothing at all trong Tiếng Anh có nghĩa là mùi gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nothing at all

mùi gì

Xem thêm ví dụ

So nothing at all with you and Mike?
Thế cậu với Mike vẫn chưa làm ?
Whatever we find is better than knowing nothing at all.
Cho dù có tìm thấy gì đi nữa vẫn tốt hơn là không biết gì cả.
But reflect, please, on the comforting Biblical assurance mentioned above —the dead “are conscious of nothing at all.”
Và xin bạn nghĩ đến sự bảo đảm đầy khích lệ trong Kinh-thánh mà chúng ta đã đề cập ở trên —người chết “chẳng biết chi hết”.
(John 11:11) While he was in the grave, Lazarus knew “nothing at all.”
Như Chúa Giê-su nói, La-xa-rơ như thể đang ngủ (Giăng 11:11).
Ecclesiastes 9:5 states: “As for the dead, they are conscious of nothing at all.”
Truyền-đạo 9:5 nói: “Kẻ chết chẳng biết chi hết”.
The Bible says: “As for the dead, they are conscious of nothing at all.” —Ecclesiastes 9:5, 10.
Kinh Thánh nói: “Kẻ chết chẳng biết chi hết”.—Truyền-đạo 9:5, 10.
Nothing at all?
Không thấy gì sao?
Solomon wrote: “As for the dead, they are conscious of nothing at all.”
Sa-lô-môn viết: “Kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5, 10).
It has nothing at all to do with office automation."
không liên quan gì đến tự động hóa văn phòng."
Nothing at all like you!
Không giống anh chút nào.
Q: (Inaudible) K: He and you discuss sir, but I know nothing at all about all this.
Krishnamurti: Anh ấy và bạn bàn luận, thưa bạn, nhưng tôi không biết gì cả về tất cả việc này.
Nothing at all?
Nhưng chẳng nhớ gì ư?
“The dead know nothing at all,” states Ecclesiastes 9:5.
Nơi Truyền đạo 9:5, Kinh Thánh cho biết: “Người chết chẳng biết chi hết”.
Nothing at all.
Không có gì cả
No, nothing at all.
Không, không hề có.
It may initialize data members to zero or other same values, or it may do nothing at all.
Nó có thể khởi tạo các thành viên dữ liệu về số 0 hay giá trị tương đương, hoặc có thể không làm .
All of them in a big hurry to get from something stupid, to nothing at all.
Ai cũng nhao nhao đi kiếm những thứ ngu ngốc, có khi còn chẳng được gì.
I told you, there's nothing, nothing at all.
Khônggì hết, hoàn toàn không có gì.
The dead are “conscious of nothing at all.”
Người chết “chẳng biết chi hết”.
It is better to do even things of little consequence than to do nothing at all.
Làm những điều không quan trọng lắm còn tốt hơn là không làm gì cả.
Nothing at all.
Không có gì cả.
If this man [Jesus] were not from God, he could do nothing at all.”
Nếu người nầy [Giê-su] chẳng phải đến từ Đức Chúa Trời, thì không làm gì được hết”.
If this man were not from God, he could do nothing at all.”
Nếu người nầy chẳng phải đến từ Đức Chúa Trời, thì không làm gì được hết”.
Nothing at all?
Không có gì hả?
But Elisha was dead and “conscious of nothing at all” at the time of the miracle.
Nhưng Ê-li-sê đã chết và “chẳng biết chi hếtlúc phép lạ đó xảy ra (Truyền-đạo 9:5, 10).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nothing at all trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.