and then trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ and then trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ and then trong Tiếng Anh.
Từ and then trong Tiếng Anh có các nghĩa là rồi, sau đó, và, vậy thì, xong rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ and then
rồi
|
sau đó
|
và
|
vậy thì
|
xong rồi
|
Xem thêm ví dụ
Jesus visited the temple and then returned to Bethany. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
And then someone built this -- this is the Smith Tower in Seattle. Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle. |
He's just gonna jump off of here, and then we'll leave. Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay. |
Last thing and then I'll let you go. Điều cuối rồi tôi sẽ để anh đi. |
We need to accept the fear and then we need to act. Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động. |
Yeah, and then I real apologized for being a dick. Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
And then I'll let you go. Và sau đó tôi sẽ thả cô đi. |
I gave her a key to my apartment and then had the locks changed. Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa. |
So I was thinking about this, and then, one day, I got a call from Peter. Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P. |
And then this is amazing. Và rồi thật đáng kinh ngạc |
And then a couple bottles of tequila every week. Rồi mỗi tuần vài ly Tequila. |
Click Inventory [and then] Ad units. Nhấp vào Khoảng không quảng cáo [và sau đó] Đơn vị quảng cáo. |
And then, I got pissed and we broke up. tớ điên lên và kết thúc một cuộc tình. Wow. |
Bring the Prophet to the most dangerous place on Earth, memorize the tablet, and then va-moose? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
Compare what the Bible foretold with the recent reports quoted below, and then judge for yourself. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
And then, when she closed the door, Grandma said, "No, no, no, no. Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không. |
Which we can give in the morning, and then they can share it with the afternoon shift. Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa. |
And then run away? Và chạy đi chỗ khác? |
And then, that this discussion was drawing geographical boundaries around me. Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. |
And then you notice something quite a little bit odd about the eyes and the mouth. Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng. |
And then there's the use of this agent, a Mr. M. Kruger. Và việc sử dụng vũ khí này... |
And then she said we should both go find our own true soul mates. Và rồi cô ấy nói nói chúng tôi nên kiếm nửa mảnh thật của mình. |
She then worked as a matron in a children's home and then as a journalist. Sau đó, cô làm việc như một người hỗ trợ trong một nhà trẻ và sau đó là một nhà báo. |
We do that, we take'em out, and then we take out Percy. Chúng ta hành động như thế, chúng ta lấy các hộp đen và sau đó chúng ta hạ gục Percy. |
Spiking their fear by scaring them and then... killing them in order to harvest the hormones? Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ and then trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới and then
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.