ambitious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambitious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambitious trong Tiếng Anh.

Từ ambitious trong Tiếng Anh có các nghĩa là có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng, có nhiều tham vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambitious

có nhiều hoài bão

adjective

có nhiều khát vọng

adjective

có nhiều tham vọng

adjective

Xem thêm ví dụ

Ultimately, this will translate into productivity gain which Vietnam needs to achieve its ambitious development objectives.
Điều này sẽ giúp Việt Nam tăng năng suất để đạt được các mục tiêu phát triển đầy tham vọng của mình.
And because they're ambitious for a greater good, they feel no need to inflate their own egos.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
Genoa was uninterested, but in March 1201 negotiations were opened with Venice, which agreed to transport 33,500 crusaders, a very ambitious number.
Genova đã không quan tâm tới cuộc thập tự chinh, nhưng trong tháng 3 năm 1201 các cuộc đàm phán đã được bắt đầu với Venezia, và thành phố này đồng ý vận chuyển 33.500 quân viễn chinh, một số lượng đầy tham vọng.
Unlike ambitious Absalom, Barzillai wisely displayed modesty. —Proverbs 11:2.
Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2.
In the 880s, at the same time that he was "cajoling and threatening" his nobles to build and man the burhs, Alfred, perhaps inspired by the example of Charlemagne almost a century before, undertook an equally ambitious effort to revive learning.
Vào những năm 880, cùng lúc với việc "thuyết phục và đe dọa" những quý tộc của mình xây dựng và quản lý các burh, Alfred, có lẽ được truyền cảm hứng từ Hoàng đế Charlemagne sống gần một thế kỷ trước, cũng đã nỗ lực để thực hiện tham vọng khôi phục giáo dục.
I strongly believe that with a concrete action-oriented plan, Vietnam will be able to realize the country’s ambitious objectives over the SEDP period and beyond.
Tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng, với một kế hoạch hành động cụ thể Việt Nam sẽ hoàn thành các mục tiêu trong kỳ kế hoạch 5 năm tới và các mục tiêu dài hơi hơn.
Because if you look closely, our education system today is focused more on creating what ex-Yale professor Bill Deresiewicz calls "excellent sheep" -- young people who are smart and ambitious, and yet somehow risk-averse, timid, directionless and, sometimes, full of themselves.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
(55) As a mission president, Kazuhiko Yamashita is blessed to know a missionary who is “ambitious for Christ.”
(55) Với tư cách là một chủ tịch phái bộ truyền giáo, Kazuhiko Yamashita được phước để biết một người truyền giáo “hăng say vì Đấng Ky Tô.”
Most of the curriculum consisted of classical languages; the young and ambitious Cauchy, being a brilliant student, won many prizes in Latin and the humanities.
Hầu hết các chương trình giảng dạy bao gồm các ngôn ngữ cổ điển; Cauchy - một chàng trai trẻ và đầy tham vọng, là một sinh viên xuất sắc, giành được nhiều giải thưởng trong tiếng Latinh và Nhân văn học.
The ambitious Hsinbyushin, now 27 years old, ascended to the throne.
Hsinbyushin, 27 tuổi và đầy tham vọng, lên kế ngôi.
Being ambitious for Christ means that we serve faithfully and diligently in our wards and branches without complaint and with joyful hearts.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ.
It greatly widened the horizons of the Greeks and led to a steady emigration, particularly of the young and ambitious, to the new Greek empires in the east.
Nó mở ra chân trời rộng mở cho người Hy Lạp, làm cho các cuộc xung đột giữa các thành phố trở nên bất tận và một làn sóng di cư ổn định, đặc biệt là giới trẻ và đầy tham vọng, tới những đế quốc Hy Lạp mới ở phía đông.
They are quarrelling, they are ambitious, they are this, they are that - do you follow?
Họ đang cãi cọ, họ đầy tham vọng, họ là cái này, họ là cái kia – bạn theo kịp chứ?
Kerrey presided over an ambitious program of academic development at the university.
Kerrey chủ trì một chương trình đầy tham vọng về phát triển học tập tại trường đại học.
This goal was met in 1969 by the Apollo program, and NASA planned even more ambitious activities leading to a manned mission to Mars.
Mục tiêu này đã đạt được vào năm 1969 trong chương trình Apollo, và NASA đã có kế hoạch tham vọng hơn với các hoạt động chuẩn bị cho một phi vụ đưa người lên Sao Hỏa.
While the narrative runs to over 17,000 lines, it's apparently unfinished, as the prologue ambitiously introduces 29 pilgrims and promises four stories apiece, and the innkeeper never crowns a victor.
Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc.
As the business grew, a young ambitious Colombian kid, a guy you might know named Pacho Herrera, was such a good earner that the brothers eventually promoted him to partner.
Khi làm ăn phát đạt, một chú nhóc Colombia đầy tham vọng, người mà bạn biết mang cái tên Pacho Herrera, đã làm rất đắc lực khiến anh em nhà kia thăng chức hắn lên làm cộng sự.
Gladwell's father noted Malcolm was an unusually single-minded and ambitious boy.
Ngay từ đầu, cha của Gladwell đã nhận ra con trai mình là một cậu bé tư duy độc lập độc đáo, và đầy tham vọng.
Researchers say just nine of 137 developing countries will achieve ambitious targets to improve the health of women and children .
Các nhà nghiên cứu cho biết chỉ có chín nước trong 137 quốc gia đang phát triển sẽ đạt được hoài bão trong việc cải thiện sức khoẻ cho phụ nữ và trẻ em .
His most ambitious product (1495-97) was a four-volume set of Aristotle in Greek.
Sản phẩm tham vọng nhất của ông là 4 cuốn các tác phẩm của Aristote bằng tiếng Hi Lạp (1495-97).
In March 2005, the FBI announced it was beginning a new, more ambitious software project, code-named Sentinel, which they expected to complete by 2009.
Tháng 3 năm 2005, FBI thông báo một kế hoạch về phần mềm mới đầy tham vọng có tên mã là Sentinel dự kiến sẽ hoàn thành vào năm 2009.
Encouraged by the commodity boom of the mid-1970s, which resulted in a fourfold increase in phosphate prices and sharply increased government revenues, Togo embarked on an overly ambitious program of large investments in infrastructure while pursuing industrialization and development of state enterprises in manufacturing, textiles, and beverages.
Sự bùng nổ hàng hóa giữa những năm 1970 đã dẫn đến tăng gấp 4 lần giá phosphat và doanh thu của chính phủ tăng cao, Togo bắt tay vào một chương trình đầy tham vọng về các khoản đầu tư lớn về cơ sở hạ tầng trong khi theo đuổi công nghiệp hóa và phát triển của các doanh nghiệp nhà nước trong sản xuất chế tạo, dệt và đồ uống.
The director meanwhile had become involved in a much more ambitious Hollywood project.
Đạo diễn trong khi đó đã tham gia vào một dự án Hollywood nhiều tham vọng hơn.
(Hebrews 11:8, 17) God was not encouraging Abraham to be ambitious by promising that He would make a great nation out of him and make his name great.
(Hê-bơ-rơ 11:8, 17) Khi hứa sẽ làm cho ông nổi danh và trở thành một dân lớn, Đức Chúa Trời không hề khuyến khích Áp-ra-ham nuôi tham vọng.
That's ambitious for those two dirtbags.
Tham vọng quá nhỉ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambitious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.