alchemist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alchemist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alchemist trong Tiếng Anh.
Từ alchemist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà giả kim, nhà luyện đan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alchemist
nhà giả kimnoun (one who practices alchemy) That ancient dream that had always eluded the alchemists Giấc mơ xa xưa luôn tránh né các nhà giả kim |
nhà luyện đannoun |
Xem thêm ví dụ
The experience of New York City’s analytical alchemists highlights many of the themes of this book. Kinh nghiệm của các nhà giả kim thuật phân tích của thành New York làm nổi bật nhiều chủ đề của cuốn sách này. |
The Alchemist company produced two visual novel video games for the PS2 based on Aria. Alchemist đã phát triển và phát hành hai visual novel cho hệ PlayStation 2 dựa theo ARIA. |
Rather than writing another fantasy series like Fullmetal Alchemist, Arakawa wanted to challenge herself by trying a more realistic story with Silver Spoon. Sau khi viết một bộ truyện phiêu lưu kỳ ảo như Fullmetal Alchemist, Arakawa muốn tự thách thức bản thân bằng một câu chuyện đời thường như Silver Spoon. |
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd. Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd. |
Hydrochloric acid was known to European alchemists as spirits of salt or acidum salis (salt acid). Axit clohydric được các nhà giả kim thuật châu Âu gọi là dung dịch muối (spirits of salt) hay acidum salis (axit muối). |
Only the first guidebook was released by Viz Media, titled Fullmetal Alchemist Profiles. Chỉ có quyển đầu tiên được phát hành bởi Viz Media, dưới tên của Fullmetal Alchemist Profiles . |
Why are you called the alchemist? """Tại sao người ta gọi ông là nhà luyện kim đan?""" |
Maybe no one here knows what an alchemist is! Chắc là ở đây không ai biết nhà luyện kim đan nghĩa là gì! |
Production of alcohol from distilled wine was later recorded by the School of Salerno alchemists in the 12th century. Bằng chứng rõ ràng đầu tiên về việc chưng cất rượu được phát hiện tại Trường Salerno vào thế kỷ 12. |
Alchemists burned zinc in air to form what they called "philosopher's wool" or "white snow". Các nhà giả kim thuật đốt kẽm trong không khí để tạo thành một chất mà họ gọi là "len của nhà triết học" hay "tuyết trắng". |
That night, he told all of this to the alchemist. Đêm hôm ấy cậu kể hết những điều này cho người luyện kim đan nghe. |
In July 2001, Arakawa published the first chapter of Fullmetal Alchemist in Monthly Shōnen Gangan. Vào tháng 7 năm 2001, bà đăng chương đầu tiên của tác phẩm Fullmetal Alchemist trên tạp chí Monthly Shōnen Gangan. |
The popular etymology, from ἀντίμοναχός anti-monachos or French antimoine, still has adherents; this would mean "monk-killer", and is explained by many early alchemists being monks, and antimony being poisonous. Từ nguyên phổ biến, từ anti-monachos hay từ tiếng Pháp antimoine, vẫn có quan hệ chặt chẽ; thì nó có nghĩa là "kẻ giết thầy tu", và được giải thích là do nhiều nhà giả kim thuật thời kỳ đầu là các thầy tu, còn antimon thì là chất độc. |
The player character arrives in town and is recruited by Syl, a sage who is searching for her mentor, an alchemist named Master Alric who has disappeared in the nearby mine. Nhân vật của người chơi đến trong thị trấn và được tuyển mộ bởi Syl, người đang tìm kiếm thầy của cô, một nhà giả kim tên là Thạc sĩ Alric, người biến mất trong khu mỏ gần đó. |
In regards to bringing in P.A.Works as the animation studio, Toba had taken notice of the company from back when they provided in-between animation and production assistance for Fullmetal Alchemist (2003–4) and Darker than Black (2007), respectively; Aniplex helped produce both series. Lý do để P.A. Works trở thành hãng phim sản xuất Angel Beats! là vì Toba đã để ý công ty này trong quá trình họ hỗ trợ sản xuất và cung cấp các hình ảnh hoạt họa cho Fullmetal Alchemist (2003–2004) và Darker than Black (2007); cũng như hỗ trợ sản xuất cho các sê-ri anime của Aniplex. |
“I’m not going very far,” the alchemist answered, looking straight into the eyes of the horsemen. """Tôi không đi xa đâu"", nhà luyện kim đan đáp, nhìn thẳng vào mắt các kị sĩ." |
The first volume of the first series, Fullmetal Alchemist Vol. Tập đầu của loạt đầu tiên, Fullmetal Alchemist Vol. |
In addition to his television career, Arslani has also released several mixtapes, such as Rare Chandeliers (2012), with American hip-hop producer The Alchemist and Blue Chips 2 (2013) with longtime producer Party Supplies, before releasing his major label debut, an extended play (EP) titled Saaab Stories, with frequent collaborator Harry Fraud, in 2013. Bronson đã phát hành nhiều mixtapes, chẳng hạn như Rare Chandeliers (2012), với nhà sản xuất hip-hop Hoa Kỳ The Alchemist and Blue Chips 2 (2013) với nhà sản xuất Party Supplies lâu năm, trước khi phát hành thương hiệu chính của anh, một vở kịch mở rộng (EP) mang tên Saaab Stories, cùng với cộng tác viên Harry Fraud, vào năm 2013. |
Alchemists (such as Geber and Rhazes) were people who used experimental techniques in an attempt to extend the life or perform material conversions, such as turning base metals into gold. Các nhà giả kim (như là Geber và Rhazes) là những người dùng các kỹ thuật thực nghiệm để nỗ lực kéo dài tuổi thọ hoặc thực hiện sự biến đổi vật chất, chẳng hạn như biến các kim loại cơ bản thành vàng. |
Fullmetal Alchemist: Daughter of the Dusk), was released on December 10, 2009, for the same console. "Fullmetal Alchemist: Daughter of the Dusk"), được phát hành vào ngày 10 tháng 12 năm 2009, cho cùng hệ máy. |
This moves us from the mindset of trying to change the hearts and the deficiency mindset of tolerance, to becoming an alchemist, the type of magician that this world so desperately needs to solve some of its greatest problems. Điều này chuyển chúng tôi từ lối suy nghĩ cố gắng thay đổi những trái tim và lối suy nghĩ thiếu sự khoan dung, để trở thành một nhà giả kim, loại pháp sư mà thế giới này liều lĩnh cần có để giải quyết các vấn đề to lớn. |
The 17th century alchemist Eirenaeus Philalethes, also known as George Starkey, describes stibnite in his alchemical commentary An Exposition upon Sir George Ripley's Epistle. Nhà giả kim học Eirenaeus Philalethes của thế kỷ 17, còn được gọi là George Starkey, miêu tả stibnite trong bài bình luận hóa của ông về An Exposition trên Thư tín của Ngài George Ripley. |
It was then used as the opening theme for the anime movie Fullmetal Alchemist the Movie: Conqueror of Shamballa. Loạt phim còn được đề cử giải Phim anime xuất sắc dành cho Fullmetal Alchemist the Movie: Conqueror of Shamballa. |
In 1597, the German alchemist Andreas Libavius first described the compound, coining the medieval names of plumb dulcis and calx plumb dulcis, meaning "sweet lead", because of its taste. Năm 1597, nhà giả kim người Đức Andreas Libavius lần đầu tiên mô tả hợp chất, đặt tên muối là plumb dulcis và calx plumb dulcis, nghĩa là "chì ngọt" ("sweet lead"), xuất phát từ vị ngọt của muối. |
Throughout European history, we find them in the work of the alchemists, and of course we still believe this today, only we tell this story using the vocabulary of science. Trong suốt lịch sử châu Âu, chúng ta tìm thấy nó trong công trình của những nhà giả kim thuật, và vẫn tin vào nó cho đến ngày hôm nay, chỉ là chúng ta kể câu chuyện này bằng ngôn từ khoa học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alchemist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alchemist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.