Albanian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Albanian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Albanian trong Tiếng Anh.

Từ Albanian trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tiếng An-ba-ni, người An-ba-ni, người Ê-cốt, An-ba-ni, Ê-cốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Albanian

Tiếng An-ba-ni

adjective

người An-ba-ni

adjective

người Ê-cốt

adjective

An-ba-ni

adjective proper

Ê-cốt

proper

Xem thêm ví dụ

It developed as a landrace in the area of the Drenica in Kosovo, and thus in the Albanian language it is commonly called Rooster of Drenica.
Nó được phát triển như một giống Landrace trong khu vực của Drenica ở Kosovo và do đó trong tiếng Albani nó thường được gọi là con gà của Drenica.
Rexhep Qemal Meidani (listen (help·info); born on 17 August 1944) is an Albanian physics professor, diplomat and politician.
Rexhep Qemal Meidani (listen (trợ giúp·chi tiết); sinh ngày 17 tháng 8 năm 1944) là một giáo sư vật lý, nhà ngoại giao và chính trị gia người Albania.
The agreement ensured that the region would have its own administration, recognized the rights of the local population and provided for self-government under nominal Albanian sovereignty.
Thỏa thuận này đảm bảo rằng khu vực này sẽ phải quản lý riêng của mình, công nhận các quyền của người dân địa phương và cung cấp cho chính phủ tự trị thuộc chủ quyền của Albania danh nghĩa.
Ora was born in Pristina, SFR Yugoslavia (present-day Kosovo), to Albanian parents.
Ora sinh ra ở Pristina, Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư (hiện tại là Kosovo), bố mẹ là người Albanian.
In the early 1960’s, the headquarters of Jehovah’s Witnesses arranged for John Marks, an Albanian immigrant in the United States, to visit Tiranë to help organize the Christian work.
Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ.
The forests of the park are covered by a mixture of deciduous and coniferous trees growing on limestone and dolomite, which is characteristic to the Albanian Alps.
Các khu rừng tại vườn quốc gia là sự pha trộn của các loài cây rụng lá và cây lá kim trên khu vực đá vôi và dolomit, đặc trưng của Albania Alps.
The majority of population is Albanian, but there are also smaller communities including Bosniaks, Serbs, Romani and others.
Thành phố này có dân số đa số là người Albani, cùng với một số cộng đồng nhỏ hơn thuộc các dân tộc người Serbi, Bosniak, Roma và các dân tộc khác.
The delineation of the border between Greece and Albania in 1913 left some Albanian-populated villages on the Greek side of the border as well as Greek-populated villages and cities in Northern Epirus, in present-day Albania.
Phân định biên giới giữa Hy Lạp và Albania năm 1913 đã dẫn đến việc có một số làng của người Albania nằm ở bên phía Hy Lạp, và một số làng và thành phố của người Hy Lạp nằm bên phía Albania và được gọi là Bắc Epirus).
During the Second World War, the Albanian Partisans, including some sporadic Albanian nationalist groups, fought against the Italians (after autumn 1942) and, subsequently, the Germans.
Trong Thế Chiến II, các nhóm quốc gia Albania, gồm cả các du kích cộng sản, đã chiến đấu chống lại người Italia và sau này là cả người Đức.
Albanians will respond to love from your heart, not perfect grammar.
Người Albania sẽ đáp lại tình yêu thương chân thành của anh chị, chứ họ không trông đợi anh chị phải thông suốt văn phạm.
The Session considered the problems that the post-independence Albanian government would face.
Phiên họp đề cập đến các vấn đề mà chính phủ Albania mới sẽ phải đối mặt sau khi đất nước độc lập.
The toponym Delminium has the same origin with the name of the tribe of the Dalmatae, which is connected with the Illyrian word delmë, dele in modern Albanian, which means sheep in English.
Tên gọi Dalmatia bắt nguồn từ tên gọi bộ tộc Dalmatae, liên hệ với tiếng Illyria delme, dele trong tiếng Albania hiện đại, nghĩa là "cừu".
Inside were people of different cultures, backgrounds, and tongues —Aboriginals, Albanians, Australians, Croatians— yet they were happily mingling together.
Trong khán phòng là những người thuộc các nền văn hóa, gốc gác và ngôn ngữ khác nhau như Aborigine, Albania, Croatia, Úc nhưng họ đều tươi cười trò chuyện với nhau.
I just need to get the Albanians there, too.
Tôi chỉ cần dụ cả bọn Albanians ở đó nữa.
The Strait of Otranto (Albanian: Kanali i Otrantos; Italian: Canale d'Otranto; Croatian: Otranska Vrata) connects the Adriatic Sea with the Ionian Sea and separates Italy from Albania.
Eo biển Otranto (tiếng Albania: Kanali i Otrantos; tiếng Ý: Canale d'Otranto) nối biển Adriatic với biển Ionia và nằm giữa Ý và Albania.
The first written mention of the Albanian language was on 14 July 1284 in Dubrovnik in modern Croatia when a crime witness named Matthew testified: "I heard a voice shouting on the mountainside in the Albanian language" (Latin: Audivi unam vocem, clamantem in monte in lingua albanesca).
Tài liệu viết đầu tiên nhắc đến tiếng Albania là vào ngày 14 tháng 7 năm 1284 ở Dubrovnik (Croatia ngày nay), khi Matthew, nhân chứng một vụ án, nói "Tôi nghe thấy tiếng hét trên sườn núi tiếng Albania (tiếng Latinh: Audivi unam vocem, clamantem in monte in lingua albanesca).
On 22 June 2017, Useini completed a transfer to Albanian club Flamurtari Vlorë by signing a one-year contract.
Ngày 22 tháng 6 năm 2017, Useini hoàn thành chuyển nhượng đến câu lạc bộ Albania Flamurtari Vlorë với bản hợp đồng thời hạn 1 năm.
About three percent of ethnic Albanians in Kosovo remain members of the Catholic Church despite centuries of Ottoman rule.
Khoảng 3% người Albania tại Kosovo vẫn theo Công giáo La Mã bất chấp hàng thế kỷ nằm dưới sự thống trị của Ottoman.
The Serbian and Albanian populations had used their own national flags since the Socialist Yugoslavia period.
Các dân Serbia và Albania đã sử dụng lá cờ quốc gia của họ kể từ thời kỳ xã hội chủ nghĩa Nam Tư.
Her family left Kosovo for political reasons, because of the persecution of Albanians initiated with the disintegration of Yugoslavia.
Gia đình cô rời Kosovo vì lý do chính trị, vì cuộc bức hại của người Albania gốc Albania bắt đầu với sự tan rã của Nam Tư.
Inside was the book The Harp of God in Albanian and The Watchtower in Greek.
Ở trong có cuốn The Harp of God bằng tiếng Albania và tạp chí Tháp Canh bằng tiếng Hy Lạp.
Anti-Yugoslav members of the Albanian Communist Party had begun to think that this was a plot by Tito who intended to destabilize the Party.
Các thành viên chống Nam Tư trong Đảng Cộng sản Albania bắt đầu nghĩ rằng đây là một âm mưu của Tito nhằm gây bất ổn cho Đảng.
This vast pristine ecosystem is the centrepiece of what has been referred to as the Albanian Miracle of the Alps.
Hệ sinh thái nguyên sơ rộng lớn này là trung tâm của thứ từng được gọi là "Điều kỳ diệu trên dãy Alps của Albania".
Although the Warsaw Pact nations backed China's October 1962 peace offer, urging Nehru to accept it, Albania's and Romania's offer to deliver MiG fighter planes to India sent and Sino-Albanian and Sino-Romanian relations into crisis.
Dù các quốc gia thuộc Khối hiệp ước Warsaw ủng hộ đề xuất hoà bình tháng 10 năm 1962 của Trung Quốc, hối thúc Nehru chấp nhận nó, việc Albania và Romania đề nghị cung cấp các máy bay chiến đấu MiG cho Ấn Độ đã khiến các quan hệ Trung Quốc-Albania và Trung Quốc-Romania trở nên khủng hoảng.
It was the second declaration of independence by Kosovo's Albanian-majority political institutions, the first having been proclaimed on 7 September 1990.
Đây là bản tuyên ngôn độc lập thứ hai của chính trị Kosovo của tỉnh có đa số người Albania khỏi đất mẹ Serbia, bản tuyên ngôn thứ nhất đã được tuyên bố ngày 7 tháng 9 năm 1990.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Albanian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.