alcove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alcove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alcove trong Tiếng Anh.
Từ alcove trong Tiếng Anh có các nghĩa là góc phòng thụt vào, góc hóng mát, hốc tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alcove
góc phòng thụt vàonoun |
góc hóng mátnoun |
hốc tườngnoun What you're showing me here is an alcove. Cậu đang cho tôi xem một hốc tường. |
Xem thêm ví dụ
There seemed to have been grass paths here and there, and in one or two corners there were alcoves of evergreen with stone seats or tall moss- covered flower urns in them. Có vẻ như có được những con đường cỏ ở đây và ở đó, và trong một hoặc hai góc có đã alcoves thường xanh với chỗ ngồi bằng đá hoặc các bình đựng di cốt hoa cao rêu phủ trong đó. |
Facsimiles of the economics books they studied can be seen on a table in the window alcove where they would meet. Fax của những cuốn sách kinh tế mà họ nghiên cứu có thể được nhìn thấy trên một cái bàn trong hốc cửa sổ nơi họ sẽ gặp. |
As she came near the second of these alcoves she stopped skipping. Khi cô đến gần thứ hai của những alcoves cô dừng lại bỏ qua. |
There's an alcove... Trong hốc tường... |
The angle of the sun in winter warmed the masonry of the cliff dwellings, warm breezes blew from the valley, and the air was ten to twenty degrees warmer in the canyon alcoves than on the top of the mesa. Góc của mặt trời chiếu ít ỏi trong mùa đông chiếu vào những ngôi nhà vách đá, gió ấm áp thổi từ thung lũng, và nhiệt độ không khí là 10-20 độ C trong hốc hẻm núi, ấm hơn ở phía trên. |
The young king's mother was found through the DNA testing of a mummy designated as 'The Younger Lady' (KV35YL), which was found lying beside Queen Tiye in the alcove of KV35. Mẹ của vị vua trẻ tuổi đã được tìm thấy thông qua các xét nghiệm DNA và là một xác ướp được biết đến với tên gọi "Quý bà trẻ" (KV35YL), được tìm thấy bên cạnh xác ướp nữ hoàng Tiye trong hốc tường của ngôi mộ KV35. |
" Pedestrians in the vicinity of London and elsewhere may recollect having seen large curved bones set upright in the earth, either to form arches over gateways, or entrances to alcoves, and they may perhaps have been told that these were the ribs of whales. " " Người đi bộ trong vùng lân cận của London và các nơi khác có thể nhớ lại có nhìn thấy lớn cong xương đặt thẳng đứng trong lòng đất, hoặc để tạo thành mái vòm trên cổng, hoặc lối vào alcoves, và họ có thể có lẽ đã được cho biết rằng những xương sườn của cá voi. " |
In early 2000, local Taliban authorities asked for UN assistance to rebuild drainage ditches around tops of the alcoves where the Buddhas were set. Đầu năm 2000, chính quyền Taliban tại địa phương đã yêu cầu sự hỗ trợ của Liên Hợp Quốc để xây dựng lại các rãnh thoát nước xung quanh đỉnh của hốc đá nơi các tượng Phật được tạc. |
The light filtering through the leaves in a shady alcove? Ánh sáng xuyên qua kẽ lá nơi có bóng râm? |
It'd be pretty easy to hide out in one of these alcoves, Wait for the victim without ever being seen. Khá dễ trốn ở một trong các hốc tường, chờ nạn nhân mà không bị nhìn thấy. |
And over there, little alcoves... with couches and with drapes to give people privacy Và kia, những căn buồng nhỏ... với ghế sôpha và rèm cửa sẽ mang lại cho mọi người sự riêng tư |
We didn't have the Andes as our site, but after nine years, that's exactly where we ended up, the lines of the temple set against nothing but pure nature, and you turn around and you get nothing but the city below you, and inside, a view in all directions, radiating gardens from each of the alcoves, radiating paths. Chúng tôi đã không có dãy Andes ở nơi xây dựng, nhưng sau 9 năm, đó chính là nơi chúng tôi nhận, các đường nét của đền không đặt đối diện cái gì nhưng là thiên nhiên thuần túy, đi vòng quanh, không có gì ngoài thành phố bên dưới bạn, và bên trong, cảnh từ mọi hướng, khu vườn tỏa sáng từ mỗi hốc tường, các lối đi tỏa sáng. |
And over there, little alcoves... with couches and with drapes to give people privacy. Và kia, những căn buồng nhỏ... với ghế sôpha và rèm cửa sẽ mang lại cho mọi người sự riêng tư. |
Thanks to you and your little alcoves. Cảm ơn về căn buồng nhỏ của cô. |
What you're showing me here is an alcove. Cậu đang cho tôi xem một hốc tường. |
The mihrab is pushed back into an apse-like alcove with a space with enough depth to allow for window illumination from three sides. Các Mihrab được bố trí đẩy vào trong tòa nhà với một không gian mang chiều sâu để cho phép cửa sổ lấy ánh sáng từ ba hướng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alcove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alcove
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.