albumin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ albumin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albumin trong Tiếng Anh.
Từ albumin trong Tiếng Anh có các nghĩa là Anbumin, đản bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ albumin
Anbuminnoun |
đản bạchnoun |
Xem thêm ví dụ
This includes protein in the urine, low blood albumin levels, high blood lipids, and significant swelling. Điều này bao gồm protein trong nước tiểu, nồng độ albumin trong máu thấp, lipid máu cao, và phù nề phù nề đáng kể. |
Noted examples at the time included albumin from egg whites, blood serum albumin, fibrin, and wheat gluten. Các mẫu được chú ý ở thời điểm đó bao gồm albumin từ lòng trắng trứng, serum albumin máu, fibrin, và gluten hạt lúa mì. |
Egg white consists primarily of approximately 90 percent water into which is dissolved 10 percent proteins (including albumins, mucoproteins, and globulins). Lòng trắng trứng chiếm khoảng 90% là nước với chức năng hòa tan 10% protein (bao gồm albumin, mucoprotein và globulin). |
Coumarin and other benzopyrones, such as 5,6-benzopyrone, 1,2-benzopyrone, diosmin, and others, are known to stimulate macrophages to degrade extracellular albumin, allowing faster resorption of edematous fluids. Coumarin và các loại benzopyrones khác, chẳng hạn như 5,6-benzopyrone, 1,2-benzopyrone, diosmin và các loại khác, được biết là kích thích các đại thực bào để làm giảm albumin ngoại bào, cho phép tái hấp thu nhanh hơn các chất lỏng phù nề. |
Apart from the metabolic interactions, highly protein bound drugs can displace warfarin from serum albumin and cause an increase in the INR. Ngoài các tương tác trao đổi chất, các loại thuốc có độ đạm cao có thể loại bỏ warfarin khỏi albumin huyết thanh và làm tăng INR. |
Plasma also carries such proteins as albumin, clotting factors, and antibodies to fight diseases. Huyết tương cũng chứa những chất protein như albumin, yếu tố đông máu, và kháng thể để chống lại bệnh tật. |
The venom has a murine median lethal dose (LD50) has been measured at 1.91 mg/kg (when using 0.1% bovine serum albumin in saline rather than saline alone) when administered subcutaneously. Nọc độc có liều gây chết trung bình ở chuột (LD50) đã được đo ở mức 1,91 mg / kg (khi sử dụng albumin huyết thanh 0,1% trong nước muối thay vì chỉ dùng nước muối) khi tiêm dưới da. |
Albumins are commonly found in blood plasma and differ from other blood proteins in that they are not glycosylated. Albumin thường được tìm thấy trong huyết tương và khác với các protein máu khác ở chỗ chúng không bị glycosyl hóa. |
However, Witnesses’ religious understanding does not absolutely prohibit the use of components such as albumin, immune globulins, and hemophiliac preparations; each Witness must decide individually if he can accept these.2 Thế nhưng, sự hiểu biết của các Nhân Chứng về tôn giáo không tuyệt đối cấm dùng các thành phần như albumin, globulin miễn dịch và các chế phẩm chữa bệnh chảy máu; mỗi Nhân Chứng phải tự quyết định lấy là mình có thể nhận các thành phần này hay không.2 |
The complications are hepatic encephalopathy and impaired protein synthesis (as measured by the levels of serum albumin and the prothrombin time in the blood). Các biến chứng là bệnh não gan và tổng hợp protein bị suy yếu (được đo bằng nồng độ albumin huyết thanh và thời gian prothrombin trong máu). |
Compared to hemodialysis, PD allows greater patient mobility, produces fewer swings in symptoms due to its continuous nature, and phosphate compounds are better removed, but large amounts of albumin are removed which requires constant monitoring of nutritional status. So với chạy thận nhân tạo, PD cho phép di chuyển bệnh nhân lớn hơn, ít gây ra các triệu chứng do tính liên tục của nó, và các hợp chất phosphate được loại bỏ tốt hơn, nhưng loại bỏ albumin lớn đòi hỏi phải theo dõi liên tục tình trạng dinh dưỡng . |
12 The medical article continued: “Witnesses’ religious understanding does not absolutely prohibit the use of [fractions] such as albumin, immune globulins, and hemophiliac preparations; each Witness must decide individually if he can accept these.” 12 Bài báo y khoa này nói tiếp: “Sự hiểu biết của các Nhân Chứng về tôn giáo không tuyệt đối cấm dùng các thành phần như albumin, globulin miễn dịch và các chế phẩm chữa bệnh chảy máu; mỗi Nhân Chứng phải tự quyết định lấy là mình có thể nhận các thành phần này hay không”. |
For example, plasma, one of the four major components of blood, can be divided into the following substances: water, about 91 percent; proteins, such as albumins, globulins, and fibrinogen, about 7 percent; and other substances, such as nutrients, hormones, gases, vitamins, waste products, and electrolytes, about 1.5 percent. Thí dụ, huyết tương, một trong bốn thành phần chính của máu, có thể chia thành những chất sau đây: nước, khoảng 91%; các protein, chẳng hạn như albumin, globulin và fibrinogen, khoảng 7%; và những chất khác, chẳng hạn như chất dinh dưỡng, hormon, các chất khí, vitamin, chất thải và chất điện phân, khoảng 1,5%. |
But in some cases a small amount of a blood fraction, such as albumin, may be included. —See “Questions From Readers” in The Watchtower of October 1, 1994. Nhưng trong một số trường hợp nó có thể bao gồm một chút phần nhỏ chiết từ máu, chẳng hạn như albumin.—Xin xem “Độc giả thắc mắc” trong Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-10-1994. |
Substances containing albumins, such as egg white, are called albuminoids. Các chất có chứa các albumin, chẳng hạn như lòng trắng trứng, được gọi là các albuminoid. |
A complex that for imaging the lungs, "Tc-MAA," is generated by reduction of 99mTcO4− with SnCl2 in the presence of human serum albumin. +, which is both water and air stable, is generated by reduction of 99mTcO4− with carbon monoxide. Một phức chất để chụp ảnh phổi "Tc-MAA," được tạo ra từ việc khử 99mTcO4− với SnCl2 khi có mặt anbumin của huyết thanh người. +, bền trong nước và trong không khí, được tạo ra từ việc khử 99mTcO4− với cacbon monoxit (CO). |
In blood plasma, zinc is bound to and transported by albumin (60%, low-affinity) and transferrin (10%). Trong huyết tương, kẽm bị ràng buộc và bị vận chuyển bởi albumin (60%, ái lực thấp) và transferrin (10%). |
For example, the membrane pores of the Bowman's capsule in the kidneys are very small, and only albumins, the smallest of the proteins, have any chance of being filtered through. Ví dụ, lỗ màng của bao tiểu thể trong thận thì rất bé, và chỉ duy có albumin, loại protein nhỏ nhất, có cơ hội được lọc qua. |
The removed plasma is discarded and the patient receives replacement donor plasma, albumin, or a combination of albumin and saline (usually 70% albumin and 30% saline). Huyết tương tách ra sẽ bị bỏ đi và bệnh nhân được nhận huyết tương thay thế từ người hiến, albumin hoặc hỗn hợp albumin và nước muối sinh lý (thường 70% albumin và 30% muối). |
Nitrocellulose is widely used as support in diagnostic tests where antigen-antibody binding occurs, e.g., pregnancy tests, U-albumin tests and CRP. Nitrocellulose được sử dụng rộng rãi để hỗ trợ các xét nghiệm chẩn đoán nơi xảy ra kháng thể kháng nguyên và kháng thể, ví dụ như xét nghiệm mang thai, xét nghiệm U-Albumin và CRP. |
These tests include prothrombin time (PT/INR), aPTT, albumin, bilirubin (direct and indirect), and others. Các xét nghiệm này bao gồm thời gian đông máu prothrombin (PT/INR), aPTT, albumin, bilirubin (trực tiếp và gián tiếp), và các xét nghiệm khác. |
China Central Television cited an official saying those making the false albumin were making a 300% profit, assisted by shortages of the genuine product. Đài truyền hình trung ương Trung Quốc thuật lời một viên chức nói rằng những kẻ làm giả albumin kiếm được 300% lợi nhuận vì sản phẩm thật khan hiếm. |
Another technique that has been used is a measurement of the AFB1-albumin adduct level in the blood serum. Một phương pháp khác là tính lượng phức AFB1-albumin trong huyết thanh. |
Plasma also carries clotting factors, antibodies to fight disease, and such proteins as albumin. Huyết tương cũng chứa những yếu tố làm đông máu, những kháng thể để chống bệnh tật, và những chất protein như albumin. |
Diagnosis is generally by blood tests to measure the glomerular filtration rate and urine tests to measure albumin. Chẩn đoán thường bằng xét nghiệm máu để đo tốc độ lọc cầu thận và xét nghiệm nước tiểu để đo albumin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albumin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới albumin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.