albacore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ albacore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albacore trong Tiếng Anh.
Từ albacore trong Tiếng Anh có nghĩa là cá ngừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ albacore
cá ngừnoun |
Xem thêm ví dụ
The United States Food and Drug Administration and the Environmental Protection Agency advise pregnant women not to eat swordfish, shark, king mackerel and tilefish and limit consumption of albacore tuna to 6 ounces or less a week. Cơ quan Quản lý Thuốc và Thực phẩm và Cơ quan Bảo vệ Môi trường đề nghị các bà mẹ mang thai không ăn cá kiếm, cá mập, cá thu vua và cá lát và hạn chế tiêu thụ cá ngừ California ở mức 6 ounce hay ít hơn một tuần. |
The following day, as Tenryū was departing, it was attacked by the submarine USS Albacore, which fired three torpedoes each at a transport and what it identified as a destroyer. Ngày hôm sau, khi Tenryū khởi hành, nó bị tàu ngầm Mỹ Albacore tấn công, bắn ba quả ngư lôi vào một chiếc tàu vận tải và ba quả khác vào một chiếc mà nó nhận định là một tàu khu trục. |
The best known cuisine of the northern countries often rely on ocean seafood, like the Basque-style cod, albacore or anchovy or the Galician octopus-based polbo á feira and shellfish dishes. Các món nổi tiếng nhất của ẩm thực các vùng miền bắc thường dựa vào hải sản, như các món theo phong cách Basque là cá tuyết, cá ngừ hoặc cá trổng và tại Galicia là món polbo á feira từ mực và các món tôm cua. |
In the ensuing battle, Mobile continued her role as a guardian of the carriers, often dispatching her OS2U Kingfishers on antisubmarine and rescue missions, while planes from the carriers inflicted damage on Japanese aircraft strength and sank the aircraft carrier Hiyō on 20 June, bringing the number of Japanese carriers lost to three, Shōkaku and Taihō having been sunk by the submarines Cavalla and Albacore on 19 June. Trong cuộc đụng độ diễn ra sau đó, Mobile tiếp tục vai trò của nó hộ tống cho các tàu sân bay, thường xuyên tung các thủy phi cơ OS2U Kingfisher của nó vào các phi vụ tuần tra chống tàu ngầm và giải cứu, trong khi máy bay từ các tàu sân bay gây ra những tổn thất không thể bù đắp cho không lực của tàu sân bay Nhật, và đánh chìm Hiyō vào ngày 20 tháng 6, đưa tổng số tàu sân bay Nhật bị đánh chìm lên ba chiếc; trước đó Shōkaku và Taihō đã bị các tàu ngầm Cavalla và Albacore đánh chìm vào ngày 19 tháng 6. |
* Limit Albacore tuna . * Hạn chế ăn cá ngừ Albacore . |
She left for Scapa Flow on 18 November and, while en route, Fairey Albacores of 817 Squadron depth charged U-517 off Cape Finisterre. Nó khởi hành quay về Scapa Flow vào ngày 18 tháng 11; và đang khi trên đường đi, những chiếc Fairey Albacore của nó thuộc Phi đội Không lực Hải quân 817 đã tấn công bằng mìn sâu vào chiếc tàu ngầm Đức U-517 tại vùng biển ngoài khơi mũi Finisterre. |
13 February 1941: Fourteen Fairey Albacore from HMS Formidable sank SS Monacalieri in the Operation Composition raid on Massawa. 13 tháng 2 năm 1941: mười bốn Fairey Albacore xuất phát từ tàu HMS Formidable đánh đắm tàu SS Monacalieri trong chiến dịch Composition oanh kích Massawa. |
21 February 1941: Seven Fairey Albacore from HMS Formidable raided Massawa. 21 tháng 2 năm 1941: bảy máy bay Fairey Albacore từ HMS Formidable oanh kích Massawa. |
On 20 February, together with her sister ship Arashio, she was attacked by the submarine USS Albacore off Wewak, New Guinea. Vào ngày 20 tháng 2, cùng với tàu khu trục chị em Arashio, nó bị tàu ngầm Mỹ Albacore tấn công ngoài khơi Wewak, New Guinea. |
Albacore tuna has more omega-3 than canned light tuna , but it also has a higher concentration of mercury contamination . Cá ngừ Albacore chứa hàm lượng Omega-3 cao hơn cá ngừ trắng đóng hộp , nhưng cũng có hàm lượng nhiễm thuỷ ngân cao hơn . |
Fatty predatory fish like sharks, swordfish, tilefish, and albacore tuna may be high in omega-3 fatty acids, but due to their position at the top of the food chain, these species may also accumulate toxic substances through biomagnification. Những loài cá săn mồi như cá mập, cá kiếm, cá kình và cá ngừ chứa rất nhiều axit béo omega-3, nhưng do vị trí của chúng lại nằm trên cùng của chuỗi thức ăn thế cho nên các loài này cũng có thể tích lũy các chất độc hại. |
On occasion, the carrier operated Blackburn Roc fighter-bombers (from April 1939 – October 1940) and Fairey Albacore torpedo bombers (during October 1941); these were replacement aircraft used to boost squadron numbers. Thỉnh thoảng, chiếc tàu sân bay được trang bị kiểu máy bay tiêm kích-ném bom Blackburn Roc (từ tháng 4 năm 1939 đến tháng 10 năm 1940) và máy bay ném bom-ngư lôi Fairey Albacore (trong tháng 10 năm 1941); được sử dụng để tăng cường số lượng máy bay của phi đội. |
The Albacore, popularly known as the "Applecore", was conceived as a replacement for the ageing Fairey Swordfish, which had entered service in 1936. Albacore còn được biết đến với tên gọi "Applecore", bắt nguồn do nó thay thế loại Fairey Swordfish cũ hơn được biên chế từ năm 1936. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albacore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới albacore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.