aeroplane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aeroplane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aeroplane trong Tiếng Anh.
Từ aeroplane trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy bay, phi cơ, tàu bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aeroplane
máy baynoun (A powered heavier-than-air aircraft with fixed wings that obtains lift by the Bernoulli effect and is used for transportation.) I'm a very busy man I'm working on an aeroplane that requires no wings. Tôi là một người rất bận rộn tôi đang nghiên cứu một chiếc máy bay không cần cánh. |
phi cơnoun |
tàu baynoun |
Xem thêm ví dụ
On 22 July, Warlimont travelled to France to meet with Field Marshal Rommel (who had been wounded a week earlier by an Allied aeroplane attack), and Rommel's naval aide Vice Admiral Friedrich Ruge, to discuss the deteriorating battlefield situation in Normandy. Ngày 22 tháng 7, Warlimont đến Pháp để gặp mặt với Thống chế Rommel (người đã bị thương một tuần trước bằng một cuộc tấn công bằng máy bay đồng minh) và trợ lý hải quân của Rommel, Phó đô đốc Friedrich Ruge, để thảo luận về tình hình chiến trường đang xấu đi ở Normandy. |
Notes Flight obituary "Prize Patrol", from Wright Brothers Aeroplane Company, a virtual museum of pioneer aviation * Johnstone, Rupert (April 1908). Ông qua đời tại Paris và được chôn ở Cimetière de Passy ở Paris. ^ "Prize Patrol", from Wright Brothers Aeroplane Company, a virtual museum of pioneer aviation ^ * Johnstone, Rupert (tháng 4 năm 1908). |
There's another aeroplane! Thêm một chiếc máy bay khác kìa! |
Play media Fear of flying is a fear of being on an aeroplane (airplane), or other flying vehicle, such as a helicopter, while in flight. Hội chứng sợ bay là một nỗi sợ hãi khi ở trên máy bay, hoặc các phương tiện bay khác, chẳng hạn như trực thăng đang bay. |
30 October – Henry Farman makes the first cross-country flight in a power-driven aeroplane, flying from Bouy to Reims 27 kilometres (17 mi) in 20 minutes. 14 tháng 10, Henry Farman thực hiện chuyến bay vắt ngang qua nước Pháp trên một chiếc máy bay, từ Bouy đếm Reims (27 km) in 20 phút. |
However, when military equipment was installed on production examples, problems of instability developed and the aeroplane's general performance deteriorated. Tuy nhiên, khi các thiết bị quân sự được lắp đặt trên các mẫu máy bay sản xuất, vấn đề về sự bất ổn đã xuất hiện và hiệu suất chung của máy bay đã giảm đi. |
To turn Aeroplane mode on or off: Cách bật hoặc tắt Chế độ trên máy bay: |
He also appeared in New Orleans and made the first aeroplane flight in Texas. Ông cũng xuất hiện ở New Orleans và thực hiện chuyến bay máy bay đầu tiên ở Texas. |
"Neutral Milk Hotel – In The Aeroplane Over The Sea". Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015. ^ “Neutral Milk Hotel – In the Aeroplane Over the Sea CD”. |
What is this aeroplane stoy? Không sao, anh ta mua vài thứ. |
From 13–26 December, the RAF flew 1,940 sorties for a loss of at least 20 aeroplanes while the USAAF conducted 720 sorties for a loss of 16 aircraft. Trong các ngày 13–26 tháng 12, RAF thực hiện 1.940 phi vụ và mất ít nhất 20 máy bay còn USSAF thực hiện 720 phi vụ và mất 16 máy bay. |
One aircraft remained flying with the Aeroplane and Armament Experimental Establishment at Boscombe Down until 24 January 1975. Một chiếc Javelin vẫn tiếp tục được Viện thử nghiệm vũ khí và hàng không sử dụng tại Boscombe Down cho đến 24/1/1975. |
Use of the device isn't recommended in certain situations (for example, while driving) and certain places (for example, aeroplanes and hospitals). Không nên sử dụng thiết bị trong một số trường hợp nhất định (ví dụ: trong khi lái xe) và ở một số nơi nhất định (ví dụ: máy bay, bệnh viện). |
The Bristol Brigand was a British anti-shipping/ground attack/dive bomber aircraft, developed by the Bristol Aeroplane Company as a replacement for the Beaufighter. Bristol Brigand là một loại máy bay ném bom bổ nhào/cường kích/chồng tàu của Anh, do hãng Bristol Aeroplane Company phát triển nhằm thay thế cho loại Beaufighter. |
To facilitate this work, the IJN established the Aeroplane Factory, Ordnance Department at the arsenal's torpedo factory in May 1913. Để tạo điều kiện thuận lợi cho công việc này, Hải quân Nhật đã thành lập xưởng sản xuất máy bay, bộ phận bom mìn tại nhà máy ngư lôi của quân xưởng vào tháng 5 năm 1913. |
"In those days, aeroplanes were huge in size, and could move left, right, as well as backwards, unlike modern planes which only fly forward," he added. "Trong những ngày đó, máy bay có kích thước rất lớn, và có thể di chuyển sang trái, phải, cũng như ngược lại, không giống như các máy bay hiện đại chỉ bay về phía trước," ông nói thêm. |
Neutral Milk Hotel released In the Aeroplane Over the Sea in 1998, which became their best-known and most critically acclaimed album. Neutral Milk Hotel phát hành In the Aeroplane Over the Sea năm 1998, album nổi tiếng nhất và được ca ngợi nhiều nhất. |
You may be able to use your phone in aeroplane mode. Bạn có thể sử dụng điện thoại ở chế độ trên máy bay. |
"Aeroplane" is one of Debut's most musically complicated pieces with off-kilter arrangement from Oliver Lake; its backdrop is inspired by exotica music. "Aeroplane" là một trong những bài hát phức tạp về mặt âm nhạc nhất với phần cải biên độc đáo từ Oliver Lake; phần nền tảng lấy cảm hứng từ âm nhạc exotic. |
The Regia Aeronautica recorded the loss of 4 aeroplanes. Không quân Ý (Regia Aeronautica) ghi nhận tổn thất 4 máy bay. |
For two further elections held in 1932, Goebbels organised massive campaigns that included rallies, parades, speeches, and Hitler travelling around the country by aeroplane with the slogan "the Führer over Germany". Goebbels đã tổ chức các chiến dịch vận động khổng lồ bao gồm các cuộc mít tinh, diễu hành, các bài phát biểu, và chuyến du hành quanh đất nước của Hitler bằng máy bay cùng khẩu hiệu "Führer phía trên nước Đức", cho hai cuộc tuyển cử trong năm 1932. |
Hugo Junkers gets a patent for his thick wing/all-metal type aeroplane. Hugo Junkers đã đăng ký bằng sáng chế cho loại cánh dày/mọi loại cánh của máy bay. |
The train was frequently under fire from machine guns mounted on aeroplanes. Chuyến xe lửa thường xuyên bị súng máy trên các máy bay bắn vào. |
The base of the cone forms a circle at an angle of 40–42° to the line between the observer's head and their shadow but 50% or more of the circle is below the horizon, unless the observer is sufficiently far above the earth's surface to see it all, for example in an aeroplane (see above). Đế của hình nón tạo thành một vòng tròn ở góc 40 góc 42 ° so với đường giữa đầu của người quan sát và bóng của họ nhưng 50% hoặc hơn vòng tròn nằm dưới đường chân trời, trừ khi người quan sát đủ xa trên bề mặt trái đất xem tất cả, ví dụ trong một chiếc máy bay (xem ở trên). |
The Taylorcraft Auster was a British military liaison and observation aircraft produced by the Taylorcraft Aeroplanes (England) Limited company during the Second World War. Taylorcraft Auster là một loại máy bay liên lạc và thám sát quân sự của Anh, do hãng Taylorcraft Aeroplanes Limited chế tạo trong Chiến tranh thế giới II. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aeroplane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aeroplane
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.