aerodynamic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aerodynamic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aerodynamic trong Tiếng Anh.
Từ aerodynamic trong Tiếng Anh có các nghĩa là khí động lực, khí động lực học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aerodynamic
khí động lựcadjective We can do it because in space there are no aerodynamics. Chúng ta có thể làm điều đó bởi vì ngoài vũ trụ không có khí động lực. |
khí động lực họcadjective |
Xem thêm ví dụ
Featuring improved aerodynamics and a more reliable turbo-supercharger, the aircraft first flew in June 1939. Có các cải tiến khí động học và bộ siêu tăng áp tin cậy hơn, chiếc máy bay được bay lần đầu vào tháng 6 năm 1939. |
Military education became the central component of physical education, and education in physics was oriented toward subjects with military applications, such as ballistics and aerodynamics. Giáo dục quân sự là phần trung tâm của giáo dục thể chất, và vật lý được định hướng đến những đề tài có ứng dụng trong quân sự, như đạn đạo và khí động học. |
I mean, even to the untrained eye This looks very aerodynamic, and it looks something, that, you know, came from outer space. Tôi muốn nói ngay cả dưới con mắt của người không có chuyên môn cũng biết vật này thuộc về khí động học, và giống như thứ gì đó đến từ ngoài không gian. |
In addition the aerodynamics of a wind turbine at the rotor surface exhibit phenomena that are rarely seen in other aerodynamic fields. Ngoài ra khí động lực học của một tuabin gió ở bề mặt rotor còn thể hiện hiện tượng hiếm thấy trong các lĩnh vực khí động học khác. |
To some extent, man has been able to copy principles that he finds in this creation, such as the jet propulsion of the squid, the sonar of the bat and some of the aerodynamics of birds. Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim. |
The 1923 technical illustration based on the text ... are absurdly un-aerodynamic. Các minh họa kỹ thuật năm 1923 dựa trên văn bản này ... là vô lý về mặt khí động lực học. |
These tubes may feature channels to allow air to flow through the tube's body, a transparent "window" for the rider to signal the boat operator, as well as more streamlined, aerodynamic designs. Những phao này có thể là điều đặc biệt của phao dẫn cho phép không khí lưu thông qua cơ thể của phao, một "cửa sổ" minh bạch cho người cầm lái để báo hiệu cho các nhà điều hành tàu, cũng như sắp xếp hợp lý hơn, kiểu dáng khí động học. |
This leads me back to my aerodynamic analogy from the beginning. Điều này đưa tôi trở lại sự so sánh của tôi về động lực học từ lúc đầu. |
We understood gravity; we understood aerodynamics. Chúng ta hiểu lực hấp dẫn; chúng ta hiểu khí động học. |
In rocketry and ballistic missiles that fly outside the atmosphere, aerodynamic control surfaces are ineffective, so thrust vectoring is the primary means of attitude control. Trong lĩnh vực rocket và tên lửa đạn đạo, điều khiển bay mặt đất có khí động học thưởng không hiệu quả, nên ý nghĩa chính của vector đẩy là điều chỉnh độ cao. |
Beneath the skin, the Il-62M has simpler and lighter single-slotted flaps and incremental aerodynamic improvements. Bên dưới lớp vỏ, Il-62M có các cánh kiểu rãnh đơn đơn giản và nhẹ hơn và có những cải tiến về khí động học. |
She asked such questions as, “Who of us would dare to board an airplane if we did not think that the laws of aerodynamics were absolute truths?” Em nêu lên những câu hỏi như: “Ai là người trong chúng ta dám đi máy bay nếu không tin quy luật động lực học là hoàn toàn đúng?”. |
When you've done that, we have to look at the aerodynamics, front and rear wing. Sau khi làm thế, ta phải kiểm tra khí động học, cả cánh trước và cánh sau. |
The Il-62 is the largest airliner ever built with all-manual flight controls, using steel cables, rods, pulleys, aerodynamic and weight balances, and trim tabs. Il-62 là chiếc máy bay chở khách lớn nhất có những hệ thống kiểm soát bay bằng tay, sử dụng các dây cáp và thanh truyền, pulley, các hệ thống cân bằng khí động học và trọng lượng, tấm lái ngang thép. |
It was like applying the existing laws of aerodynamics in a more perfect way. Điều đó giống như việc áp dụng luật khí động lực hiện hành một cách hoàn hảo hơn. |
Chuck Yeager flew the XB-47 later in its development cycle and years later noted that the aircraft was so aerodynamically clean that he had difficulty putting it down on the Edwards lakebed. Yeager sau đó đã có dịp bay thử nghiệm chiếc XB-47 trong chu trình phát triển của nó, và sau này đã hồi tưởng lại rằng chiếc máy bay có hình dáng suôn thẳng khí động học đến mức ông gặp khó khăn để cho nó dừng lại ở cuối đường băng. |
" Even if that car is aerodynamically designed , traveling fast uses more fuel , " Townsend said . " Kể cả khi xe bạn được thiết kế theo kiểu khí động lực , lái xe nhanh sẽ sử dụng nhiều nhiên liệu " , Towsend cho biết . |
Aerodynamic downforce slowly gained importance in car design from the appearance of aerofoils during the late 1960s. Lực ép xuống của động lực học dần dần trở nên quan trọng trong mẫu thiết kế xe kể từ khi có sự xuất hiện của cánh máy bay vào cuối thập niên 1960. |
In practice, the system has always incorporated the desirable self-levelling suspension and height adjustable suspension features, with the latter now tied to vehicle speed for improved aerodynamic performance, as the vehicle lowers itself at high speed. Trong thực tế, hệ thống này luôn kết hợp chức năng tự động điều chỉnh độ cứng của bộ phận đàn hồi và chức năng điều chỉnh độ cao gầm xe, và các phiên bản sau này, nó liên quan với tốc độ xe trong mục đích cải thiện tính năng khí động học, ví dụ như làm giảm độ cao gầm xe khi chạy ở tốc độ cao. |
Although bearing an external resemblance to the earlier aircraft, the Mystère IV was in fact a new design with aerodynamic improvements for supersonic flight. Dù nó có vẻ bên ngoài giống với Mystère II, Mystère IV thật ra là một thiết kế mới với những cải tiến khí động học cho khả năng bay siêu âm. |
Both have limited ability to compensate for changing aerodynamic conditions. Hơn nữa, cả hai đều bị hạn chế khả năng thích ứng với những sự thay đổi của các điều kiện khí động lực. |
And despite the aerodynamic interactions with these propeller blades, they're able to maintain stable flight. Mặc dù bị ảnh hưởng bởi dòng không khí do cánh quạt các robot khác gây ra, chúng vẫn duy trì đội hình ổn định. |
These tests verified the flight characteristics of the orbiter design and were carried out under several aerodynamic and weight configurations. Các chuyến bay thử này kiểm tra các đặc tính bay của thiết kế tàu con thoi, và được thực hiện dưới vài hình dạng khí động lực học và trọng lượng. |
However, the resulting design would make the aircraft aerodynamically unstable, and the state of computer technology in the early 1960s could not provide the kinds of flight computers which would later allow aircraft such as the F-117 and B-2 Spirit to stay airborne. Tuy nhiên, thiết kế máy bay kiểu này làm cho nó mất ổn định khí động học, và tình trạng của khoa học tính toán đầu những năm 60 không thể cung cấp kiểu máy tính có thể tạo ra thiết kế cho phép những chiếc như F-117, F-22 Raptor hay B-2 Spirit bay được. |
Furthermore, the pylons holding the wing play not only a role in the Agera R's aerodynamic performance, but also assist in extracting hot air from the engine bay. Hơn nữa, giá treo giữ các cánh chơi không chỉ là một vai trò trong các Agera R là hiệu suất khí động học, nhưng cũng có thể hỗ trợ trong giải nén khí nóng từ khoang động cơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aerodynamic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aerodynamic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.