affable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affable trong Tiếng Anh.

Từ affable trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhã nhặn, hoà nhã, hòa nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affable

nhã nhặn

adjective

I have been treated with such affability, such condescension, as I would never have dared to hope for.
Cháu đã được đối đãi rất ân cần và rất nhã nhặn mà cháu không bao giờ dám hy vọng được như thế.

hoà nhã

adjective

hòa nhã

adjective

The reality is that many white Americans are affable and kind.
Thực ra, nhiều người Mỹ da trắng rất hòa nhã và tốt bụng.

Xem thêm ví dụ

The reality is that many white Americans are affable and kind.
Thực ra, nhiều người Mỹ da trắng rất hòa nhã và tốt bụng.
Haig was very affable, and I decided that I would try my tactic on him of �leaking in� the Nixon strategy on Vietnam.
Haig rất nhã nhặn và tôi quyết định thử thông qua anh ta đưa thông tin về chiến lược của Nixon lọt vào Nhà Trắng.
... His countenance was ever mild, affable, beaming with intelligence and benevolence; mingled with a look of interest and an unconscious smile, or cheerfulness, and entirely free from all restraint or affectation of gravity; and there was something connected with the serene and steady penetrating glance of his eye, as if he would penetrate the deepest abyss of the human heart, gaze into eternity, penetrate the heavens, and comprehend all worlds.
... Diện mạo cúa ông hòa nhã, niềm nớ, ôn hòa, rạng rỡ nét thông minh và nhân từ; trộn lấn với cái nhìn đầy quan tâm và một nụ cười luôn nớ trên môi, hoặc vé hoan hi, và hoàn toàn không gò bó hoặc điệu bộ màu mè với sự nghiêm nghị; và có một điều gì đó liên quan đến cái nhìn trong suốt, vững vàng xuyên thấu của đôi mắt ông, thể như ông có thể xuyên thấu tận tâm can của con người, nhìn vào vĩnh cửu, xuyên thấu các tầng trời, và hiểu thấu tất cả mọi thế giới.
David Jones said at the time: “King Radama is exceedingly kind and affable.
David Jones nói: “Vua Radama là vị vua vô cùng tử tế và ân cần.
I have been treated with such affability, such condescension, as I would never have dared to hope for.
Cháu đã được đối đãi rất ân cần và rất nhã nhặn mà cháu không bao giờ dám hy vọng được như thế.
His open and affable manners made him popular with the soldiers, but he remained loyal to the emperor.
Cách cư xử cởi mở và nhã nhặn của ông khiến ông được binh lính quý mến, nhưng ông vẫn giữ lòng trung với hoàng đế.
Naturally, you do not want to believe that an affable neighbor, teacher, health-care worker, coach, or relative could lust after your child.
Tất nhiên bạn không thích nghĩ rằng một người hàng xóm, thầy cô, nhân viên y tế, huấn luyện viên hoặc người họ hàng thân thiện, niềm nở có thể thèm khát con bạn.
Commenting on such a relationship, 18th-century essayist Joseph Addison wrote: “Two persons who have chosen each other out of all the species, with the design to be each other’s mutual comfort and entertainment, have, in that action, bound themselves to be good-humored, affable, discreet, forgiving, patient, and joyful, with respect to each other’s frailties and perfections, to the end of their lives.”
Bình luận về mối quan hệ như thế, nhà văn tiểu luận thế kỷ 18 Joseph Addison viết: “Khi hai người đã chọn nhau trong loài người để làm niềm an ủi, niềm vui thích cho nhau thì họ đã tự cam kết sẽ vui tính, nhã nhặn, khôn khéo, khoan dung, kiên nhẫn và vui vẻ, đối với khiếm khuyết và sự bất toàn của nhau, cho đến trọn đời”.
Some affable nitwit.
vài tên ngu ngốc ân cần.
With his bushy white beard and red robe edged in white fur, the affable figure of Father Christmas (Santa Claus) seems one of the most popular aspects of the holiday festivities.
Với bộ râu trắng xồm xoàm và áo choàng đỏ viền lông trắng, hình ảnh thân thương của Ông già Nô-en dường như là một trong những nét hấp dẫn nhất trong ngày lễ.
Both Churchill and Eisenhower had found Montgomery difficult to work with in the past and wanted the position to go to the more affable General Sir Harold Alexander.
Cả Churchill và Eisenhower đã tìm thấy Montgomery khó chịu để làm việc và muốn vị trí này cho tướng Harold Alexander dễ chịu hơn.
Some affable nitwit
vài tên ngu ngốc ân cần
His affable and cheerful personality makes him a dear friend of Laura.
Tính cách và dáng vẻ đáng yêu của loài này làm cho nó trở thành một người bầu bạn trong gia đình.
The Bible portrays Jesus as a man who was warm and affable.
Kinh Thánh miêu tả Chúa Giê-su là người nồng ấm và thân thiện.
Ebony Reigns was born Priscilla Opoku-Kwarteng, affably known as Nana Heemaa (Oheema) by her close relatives, in Dansoman, a suburb of Accra.
Ebony Reigns được sinh ra với tên khai sinh là Priscilla Opoku-Kwarteng, hay còn được biết đến với cái tên Nana Heemaa (Oheema) bởi người thân của cô, ở Dansoman, ngoại ô Accra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.