accrual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accrual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accrual trong Tiếng Anh.
Từ accrual trong Tiếng Anh có các nghĩa là số lượng dồn lại, số lượng tích lại, sự dồn lại, sự tích lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accrual
số lượng dồn lạinoun |
số lượng tích lạinoun |
sự dồn lạinoun |
sự tích lạinoun |
Xem thêm ví dụ
Larger firms most often operate on an accrual basis. Các công ty lớn hơn thường hoạt động trên cơ sở dồn tích. |
In such a case, the company may be deriving additional operating cash by issuing shares or raising additional debt finance. cash flow can be used to evaluate the 'quality' of income generated by accrual accounting. Trong trường hợp này, công ty có thể được xuất phát hành thêm tiền mặt bằng cách phát hành cổ phiếu hoặc huy động thêm tài chính nợ. dòng tiền có thể được sử dụng để đánh giá "chất lượng" thu nhập được tạo ra [[kế toán phát sinh. |
A company can fail because of a shortage of cash even while profitable. as an alternative measure of a business's profits when it is believed that accrual accounting concepts do not represent economic realities. Một công ty có thể thất bại vì thiếu tiền mặt, ngay cả trong khi lợi nhuận. như là một biện pháp thay thế lợi nhuận của doanh nghiệp khi nó được tin rằng kế toán dồn tích khái niệm không đại diện cho các thực tế kinh tế. |
Government receipts and expenditures are normally presented on a cash rather than an accrual basis, although the accrual basis may provide more information on the longer-term implications of the government's annual operations. Thâm hụt ngân sách được trình bày trên tiền mặt hơn là một cơ sở tích lũy, mặc dù thâm hụt phương pháp kế toán cung cấp thông tin về những tác động lâu dài của hoạt động hàng năm của chính phủ. |
Taxpayers recognizing cost of goods sold on inventory must use the accrual method with respect to sales and costs of the inventory. Người nộp thuế nhận ra giá vốn hàng bán trên hàng tồn kho phải sử dụng phương pháp tích lũy liên quan đến doanh thu và chi phí của hàng tồn kho. |
Taxpayers may choose or be required to use the accrual method for some activities. Người nộp thuế có thể chọn hoặc được yêu cầu sử dụng phương pháp tích lũy cho một số hoạt động. |
Accounting standards prescribe in considerable detail what accruals must be made, how the financial statements are to be presented, and what additional disclosures are required. Các chuẩn mực kế toán quy định chi tiết đáng kể những gì phải tích luỹ, các báo cáo tài chính sẽ được trình bày như thế nào và cần phải tiết lộ thêm những gì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accrual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accrual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.