accrued trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accrued trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accrued trong Tiếng Anh.
Từ accrued trong Tiếng Anh có các nghĩa là mắc phải, đóng băng, nhiễm phải, được ham thích, sở đắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accrued
mắc phải
|
đóng băng
|
nhiễm phải
|
được ham thích
|
sở đắc
|
Xem thêm ví dụ
These include salaries, rent, and other business expenses paid or accrued, as well as allowances for depreciation. Chúng bao gồm tiền lương, tiền thuê nhà và các chi phí kinh doanh khác được trả hoặc tích lũy, cũng như các khoản phụ cấp cho khấu hao. |
Because wages are accrued for an entire week before they are paid, wages paid on Friday are compensation for the week ended June 5th. Bởi vì tiền lương được tích luỹ trong một tuần trước khi được trả, tiền lương trả vào thứ Sáu là khoản bồi thường cho tuần kết thúc vào ngày 5 tháng 6. |
In other words, only costs accrued after this change takes effect can be combined on the consolidated invoice. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
I'll explain on the way. & lt; i& gt; Welcome everybody to& lt; / i& gt; & lt; i& gt; the final competition for the Hastings Cup. & lt; / i& gt; ( ALL APPLAUDlNG ) & lt; i& gt; Now, only two teams& lt; / i& gt; & lt; i& gt; have accrued enough points& lt; / i& gt; & lt; i& gt; to compete in the final event. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; The Fox and Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; and the Cock and Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox and Hounds, who will represent you? & lt; / i& gt; Tôi sẽ giải thích trên đường. & lt; i& gt; Chào mừng mọi người& lt; / i& gt; & lt; i& gt; cuộc thi cuối cùng cho Cup Hastings. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bây giờ, chỉ có hai đội& lt; / i& gt; & lt; i& gt; đã tích luỹ đủ điểm& lt; / i& gt; & lt; i& gt; để cạnh tranh trong trường hợp cuối cùng. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Các Fox và Hounds, & lt; / i& gt; & lt; i& gt; và các con gà trống và Bulls. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Fox và Hounds, những người sẽ đại diện cho bạn? & lt; / i& gt; |
Your ads continue to run and accrue costs. Quảng cáo của bạn tiếp tục chạy và tích lũy chi phí. |
First: accrue wealth, power and prestige, then lose it. Đầu tiên: tích lũy sự giàu có, quyền lực và uy tín, sau đó làm mất nó. |
Three years after the divorce, Ae-ra discovers that Jung-woo has become fabulously successful and wealthy, while she is still paying debts that accrued during their marriage. Ba năm sau khi lị dị, Ae-ra phát hiện rằng Jung-woo trở nên thành công và giàu có, trong khi cô ấy vẫn trả nợ tích luỹ trong quá trình hôn nhân của họ. |
Finalized earnings are not transferred to AdSense until about halfway through the following month (i.e. earnings accrued in June will be transferred to AdSense in mid-July). Thu nhập cuối cùng sẽ không được chuyển sang AdSense cho đến khoảng giữa tháng tiếp theo (ví dụ như thu nhập cộng dồn trong tháng 6 sẽ được chuyển sang AdSense vào giữa tháng 7). |
You will be timed and accrue points for a speedy completion. Các cậu sẽ được bấm thời gian và điểm tích lũy cho tốc độ hoàn thành. |
AdMob Network request revenue per 1,000 requests (RPM) represents the estimated earnings you'd accrue for every 1,000 requests to the AdMob Network generated by your app. Doanh thu yêu cầu Mạng AdMob mỗi 1.000 yêu cầu (RPM) thể hiện thu nhập ước tính mà bạn tích lũy cho mỗi 1.000 yêu cầu cho Mạng AdMob được tạo bởi ứng dụng của bạn. |
You accrue costs and receive a monthly invoice. Bạn sẽ tích lũy chi phí và nhận hóa đơn hàng tháng. |
For example, if the offer says you need to spend $25 within 30 days, you'll need to make a manual payment of at least $25 and also spend the $25 entirely by accruing enough clicks within 30 days. Ví dụ: nếu phiếu mua hàng cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, thì bạn cần phải thực hiện thanh toán thủ công ít nhất 25 đô la và ngoài ra chi tiêu toàn bộ 25 đô la bằng cách tích lũy đủ số nhấp chuột trong vòng 30 ngày. |
Therefore, she's entitled to a full 50% of all assets accrued during the marriage. bà ấy được quyền hưởng đủ 50% của tất cà tài sàn tích luỹ trong suốt cuộc hôn nhân. |
They may have to accept artificial bolstering of their self-esteem in lieu of something better, but what I call their accruing ego identity gains real strength only from wholehearted and consistent recognition of real accomplishment, that is, achievement that has meaning in their culture." Họ có thể phải chấp nhận sự củng cố nhân tạo của lòng tự trọng của họ thay cho cái gì đó tốt hơn, nhưng cái mà tôi gọi là danh tính bản ngã của họ chỉ có được sức mạnh thực sự và sự công nhận nhất quán về thành tựu thực sự, đó là, thành tích có ý nghĩa trong văn hóa của họ. " |
If you feel that this decision was made in error, and if you can maintain in good faith that the policy violations accrued were not due to the actions or negligence of you or those for whom you are responsible, you may appeal the disabling of your account using the Policy Violation Appeal - Account Disabled form. Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thật xác nhận rằng (các) lỗi vi phạm chính sách xảy ra không phải do hành động hoặc sự tắc trách của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của mình bằng cách sử dụng biểu mẫu Khiếu nại vi phạm chính sách - Tài khoản bị vô hiệu hóa. |
The identity of Spain rather accrues of an overlap of different territorial and ethnolinguistic identities than of a sole Spanish identity. Bản sắc Tây Ban Nha thay vào đó tích luỹ từ xếp tầng các bản sắc lãnh thổ và dân tộc-ngôn ngữ khác nhau thay vì một bản sắc Tây Ban Nha đơn nhất. |
Since 2006, Lee has accrued substantial profits from his holdings of Mainland-controlled stocks. Từ năm 2006, ông tích lũy được khối tài sản vững chắc từ việc kiểm soát những cổ phần của mình tại Đại lục. |
When the city was captured by the barbarians , he was deprived of his prosperity and because of his accrued wealth assigned to Onegesius, for Attila the leading man ... chose their captives from the wealthy captives. Khi thành phố bị người rợ chiếm , ông ta mất hết của cải và toàn bộ tài sản đều được giao lại cho Onegesius, để vị thủ lĩnh Attila... được chọn những tên tù binh của họ từ trong đám tù binh giàu có. |
These benefits accrue without adversely affecting trading partner relations. Những lợi ích này tích lũy mà không ảnh hưởng xấu đến quan hệ đối tác thương mại. |
This is because Google automatically removes earnings accrued in your Performance reports for actions such as double clicks, crawlers, sabotage, etc. Điều này là do Google tự động loại bỏ thu nhập được tích lũy trong Báo cáo hiệu suất đối với các hành động như nhấp đúp, thu thập thông tin, phá hoại, v.v. |
However, this means that your account is at high risk of being suspended or disabled if additional violations are accrued. Tuy nhiên, điều này có nghĩa là tài khoản của bạn có nguy cơ cao bị tạm ngưng hoặc bị vô hiệu hóa nếu bạn vẫn tiếp tục vi phạm. |
AdMob Network request revenue per 1,000 requests (RPM) represents the estimated earnings that you'd accrue for every 1,000 requests to the AdMob Network generated by your app. Doanh thu yêu cầu Mạng AdMob mỗi 1.000 yêu cầu (RPM) thể hiện thu nhập ước tính mà bạn tích lũy cho mỗi 1.000 yêu cầu cho Mạng AdMob được tạo bởi ứng dụng của bạn. |
Costs you accrue before you get a credit, as well as costs you accrue after you use up all of your credit, will be charged to the payment method in your account. Chi phí bạn tích lũy trước khi có tín dụng, cũng như chi phí bạn tích lũy sau khi sử dụng hết tất cả tín dụng, sẽ được tính cho phương thức thanh toán trong tài khoản của bạn. |
Since the Premier League's formation at the start of the 1992–93 season, 13 players have accrued 500 or more appearances in the Premier League. Từ khi Premier League thành lập mùa 1992-93, 12 cầu thủ có hơn 500 lần ra sân tại Premier League. |
Let us accrue something positive in a spiritual sense each day Mỗi ngày hãy tích lũy những hành động có giá trị theo nghĩa thiêng liêng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accrued trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accrued
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.