witching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ witching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ witching trong Tiếng Anh.
Từ witching trong Tiếng Anh có các nghĩa là có sức quyến rũ, làm say mê, phép phù thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ witching
có sức quyến rũnoun |
làm say mênoun |
phép phù thuỷnoun |
Xem thêm ví dụ
" We have a witch in the family. Gia đình ta có một phù thủy. |
He was part of the team that developed the concept of Isabelle, the adventures of a little girl in a world of witches and monsters. Ông là một thành viên của nhóm phát triển ra ý tưởng Isabelle, những cuộc phiêu lưu của một cô gái nhỏ trong thế giới của các phù thủy. |
That little witch of yours would put the odds in our favor. Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta. |
The witch has returned. Phù thuỷ đã quay lại. |
The same fungus has also been implicated in other major historical anomalies, including the Salem witch trials. Các loại nấm tương tự cũng đã được liên quan đến các điều dị thường lịch sử lớn khác, bao gồm cả các vụ xét xử phù thủy Salem. |
I've always felt you have to name a thing before it comes to life, like a witch's spell. Em luôn cảm thấy mình phải đặt tên cho con vật trước khi nó đến với sự sống, như phép thuật phù thủy. |
In February 2018, it has been revealed that Hyejeong will have a lead role in SBS weekend drama Nice Witch as flight attendant Joo Yebin. Vào tháng 2 năm 2018, Hyejeong sẽ đóng vai chính trong bộ phim cuối tuần của đài SBS Good Witch với tư cách là tiếp viên hàng không Joo Yebin. |
She witch doctor had told me... to give food to lurupari... for him to leave me in peace. Thầy phù thủy đã bảo tôi... đem đồ ăn cho Lulupari... để ổng để yên cho tôi. |
At the top was a roughly drawn picture of a mythical witch (I told you this was not my favorite holiday) standing over a boiling cauldron. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
One young woman, described in The Irish Times as a “high-ranking witch and leader of one of Ireland’s most significant covens,” reasons this way: “Belief in the Devil implies acceptance of Christianity . . . Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô... |
The witches are after me. Đám phù thủy săn đuổi tôi. |
Witch number four, flogging take a turn Phù thủy thứ tư, đánh cho nhừ tử. |
The witches are now alerted to his presence and pursue him. Một vài con trong số đó nhận thấy sự hiện diện của họ và liền đuổi theo. |
The larvae have been recorded feeding on the foliage of blueberries, hickories, oaks, sycamore, and witch-hazel. Ấu trùng được ghi nhận ăn foliage of blueberries, hickories, cây sồis, sycamore, và witch-hazel. |
Lead me to the witch's cottage. Dẫn ta đến nhà bà phù thủy đi. |
Witches are credited with the power to inflict severe pain and even death by means of magic. Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết. |
Concerned about the, uh - - the witch-killing spell or that I'm gonna mess these trials up? Lo lắng về, uh - - thần chú giết phù thủy hay lo là em sẽ phá hỏng vụ bài kiểm tra |
Witches and sorcerers are the most hated people in their community. Những mụ phù thủy và những thầy pháp là những kẻ bị dân chúng trong cộng đồng ghét nhất. |
Means we're probably dealing with a witch. Nghĩa là chúng ta hẳn đang đối mặt với một mụ phù thủy. |
Mila Kunis as Theodora, a naïve good witch who has the Land of Oz's best interests at heart. Mila Kunis trong vai Theodora, một phù thủy tốt xinh đẹp và ngây thơ có tình yêu sâu nặng với vùng đất Oz. |
A desire to know what the future holds in store prompts many to consult fortune-tellers, gurus, astrologers, and witch doctors. Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy. |
How much time we got before we have to rejoin the witch ladies? Chúng ta còn bao nhiêu thời gian trước khi trở lại hội phù thủy? |
You're a witch. Bà là phù thủy. |
The Westland Witch was an unsuccessful British bomber prototype, first flown in 1928. Westland Witch là một mẫu thử máy bay ném bom không thành công của Anh, bay lần đầu năm 1928, chỉ có 1 chiếc được chế tạo. |
When the Japanese chess club continues to manipulate the campaign, Yamada uses his copied seventh witch power to erase the recent events, but Ushio beats him to the punch and they are both forgotten by the students. Khi câu lạc bộ cờ vua Nhật Bản tiếp tục vận động chiến dịch, Yamada sử dụng sức mạnh của phù thủy thứ bảy được mình sao chép để xóa các sự kiện gần đây, nhưng Ushio đã dùng bạo lực đánh bại cậu ta và cả hai đều bị lãng quên bởi các học sinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ witching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới witching
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.