shred trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shred trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shred trong Tiếng Anh.
Từ shred trong Tiếng Anh có các nghĩa là miếng nhỏ, cắt thành miếng nhỏ, mảnh vụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shred
miếng nhỏnoun It starts with metal recyclers who shred our stuff into very small bits. Đầu tiên hãy bắt đầu với cái máy kim loại, chúng sẽ cắt đồ thành những miếng nhỏ. |
cắt thành miếng nhỏverb |
mảnh vụnnoun If that thing gets up to speed, you'll get shredded. Nếu thứ đó hoạt động trở lại, anh sẽ bị cắt thành từng mảnh vụn mất. |
Xem thêm ví dụ
Her most notable work as playwright is Shreds and Dreams, written in 2004, which was adapted into the mini-series of the same name, and has run from 2010 on TVSA. Tác phẩm đáng chú ý nhất của cô là nhà viết kịch là Shreds and Dreams, được viết vào năm 2004, được chuyển thể thành sê-ri nhỏ cùng tên và đã chạy từ năm 2010 trên TVSA. |
An emergency room doctor stitched together the shreds of skin , pulling cat-gut through the tattered outside of my face and then suturing the shards of flesh inside my mouth . Bác sĩ phụ trách phòng cấp cứu đã khâu những mảnh da nhỏ lại với nhau , kéo chỉ cát-gút qua phần bị rách bên ngoài gương mặt tôi rồi sau đó khâu những mảnh thịt bị rách bên trong miệng tôi lại . |
A little shred of luck in all of this misery wouldn’t be too much. Một chút xíu may mắn trong toàn bộ sự khốn khổ này sẽ không thừa. |
Captain Gates, aside from your unsubstantiated claim from a murder suspect, can you offer the D.A.'s office one shred of evidence of 3XK's inolvement? Đại úy Gates, ngoại trừ lời tuyên bố vô căn cứ từ một kẻ tình nghi ra, bà có thể cho văn phòng luật sư quận một chứng cứ cho thấy sự dính dáng của 3XK không? |
I'm actually here to do some shredding myself. Tôi cũng tới đây để tự hủy một số giấy tờ. |
They then shredded the cardboard and sold it to equestrian centers as horse bedding. Sau đó họ xé nhỏ bìa các tông và bán chúng cho các trung tâm đua ngựa để làm giường cho ngựa. |
After removing several boards, he discovered that behind the wall, mice had stowed away shredded papers, empty walnut shells, and other debris. Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác. |
I want Glinda and that wizard torn to shreds. Ta muốn Glinda và lão pháp sư đó bị xé ra từng mảnh. |
You see, once a month my uterus shreds... Mỗi tháng, mô niêm mạc trong tử cung bong ra... |
They could have done not so good work, because they realized people were just shredding it. Họ có thể đã không làm tốt công việc, bởi vì họ nhận ra rằng người ta sẽ chỉ xé nhỏ nó ra. |
Byakuya can control the blades at will thereby allowing him to shred opponents at a distance and break through almost any defense. Byakuya có thể kiểm soát các cánh hoa để cho phép mình cắt nhỏ đối thủ ở khoảng cách xa và vượt qua gần như bất kỳ sự phòng thủ nào. |
He'd offered her everything, every shred of his heart, and all she could do was hesitate! Anh đã trao cho cô mọi thứ, từng chút một trái tim anh, và tất cả cô có thể làm là ấp úng! |
The presidents of Congress were almost solely presiding officers, possessing scarcely a shred of executive or administrative functions; whereas the President of the United States is almost solely an executive officer, with no presiding duties at all. Các Chủ tịch Quốc hội gần như đơn giản là những viên chức chủ tọa, hiếm có một chút chức năng nào về quản lý và hành pháp; trong khi đó Tổng thống Hoa Kỳ gần như đơn giản là một viên chức hành pháp, không có các bổn phận làm chủ tọa nào cả. |
But now the bastards are using sweatshop kids to reassemble the shreds. nhưng tụi cách mạng khốn nạn đang cố ráp lại nó. |
They ordered us into a shitstorm, your brother got separated, and if we'd have gone in there, we'd have all been shredded. Họ hạ lệnh chúng tôi phải đi vào 1 cơn bão chết tiệt, em trai anh bị lạc, nếu chúng tôi vào đó, tất cả sẽ chết. |
When he was a child, the jealous Titans ripped him to shreds, eating all but his heart. Khi người còn nhỏ, những thần Titan ghen tị với người đã xé nát người thành từng mảnh, chúng ăn thịt người, chỉ còn lại trái tim. |
Then I asked permission to go to the toilet, where I shredded the list and flushed it down. Kế đến tôi xin được đi nhà vệ sinh, vô đó tôi xé vụn danh sách này rồi giật nước cho nó trôi xuống hố. |
Red blood cells end up getting shredded as they squeeze past the clot, like a fat guy in a crowded bar. Tế bào hồng cầu sẽ bị xé vụn khi cố chen qua các chỗ tắc giống như 1 gã béo ở trong 1 quán rượu đông đúc. |
I thought puppies shredded everything. Tôi tưởng lũ cún xé hết mọi thứ rồi. |
Shred her! Băm vằm cô ta. |
We're not gonna get that leg off without tearing the muscle to shreds. Chúng ta sẽ không thể lấy cái chân đó ra mà không làm rách cơ. |
I will tear you into shreds! Ta sẽ chặt ngươi thành trăm mảnh. |
Upon hearing, as Hetfield described it, "this amazing shredding" (which later became "(Anesthesia) - Pulling Teeth"), the two went in search of what they thought was an amazing guitar player. Với những gì đã được nghe, như Hetfield mô tả lại là "đoạn shredding thật đáng kinh ngạc" (đoạn mà sau đó trở thành bài "(Anesthesia) - Pulling Teeth"), cả hai đi tìm người chơi guitar mà họ nghĩ là tuyệt vời ấy. |
Shredded. Cắt vụn |
But in the end we leave our resolutions shredded, discarded, and forgotten. Nhưng cuối cùng chúng ta để cho quyết tâm của mình bị tan vỡ, vứt bỏ và quên lãng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shred trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shred
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.