watched trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ watched trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watched trong Tiếng Anh.
Từ watched trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng hồ đeo tay, để ý, đọc, xem, đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ watched
đồng hồ đeo tay
|
để ý
|
đọc
|
xem
|
đồng hồ
|
Xem thêm ví dụ
We're gonna watch her, make sure that her pressure doesn't drop again, but, yes, she's going to be okay. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers' videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work. Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em. |
Be careful and watch the dose. Cẩn thận với liều lượng. |
If this really goes as deep as we think, and he's already watching you... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
It'd be an honor to watch your horse. Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh. |
Imagine that -- sitting at work, scrolling through Facebook, watching videos on YouTube has made us less productive. Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
But watch the skies. Nhưng để ý trên đầu. |
An inspired Relief Society president counsels with her bishop and prayerfully makes visiting teaching assignments to assist him in watching over and caring for each woman in the ward. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
I wanna watch you. Tôi muốn xem cậu. |
To subscribe to a channel while watching a creator's Story, you can hit the Subscribe button within the video. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
(This is rather like watching an airplane flying over hilly ground. (Điều này rất giống với việc quan sát chiếc máy bay trên một vùng đồi gò. |
Well, not only does a servant look to his master for food and protection but the servant needs constantly to watch his master to discern his wishes and then to carry them out. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
In 2012, Google announced that they had a deep learning algorithm watch YouTube videos and crunched the data on 16,000 computers for a month, and the computer independently learned about concepts such as people and cats just by watching the videos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
Dude, watch it. Anh bạn, cẩn thận chứ. |
Watch closely. Tất cả các ngươi, hãy xem cho kỷ. |
Sarah Bellona Ferguson, the first subscriber to the English Watch Tower in Brazil Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
They watched the video over there. Chúng xem video ngay chỗ kia. |
I knew the whole room was watching me. Tôi biết cả phòng đang nhìn tôi. |
Maybe one day you will watch this on the Internet. Có lẽ một ngày nào đó bạn sẽ xem đoạn phim này trên Internet. |
Millions of people are watching. Hàng triệu khán giả đang xem TV. |
No, I watched my brother chopping wood. Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ |
Almost daily I rode my bicycle to the airport and watched airplanes take off and land. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Everyone watches in shock and amazement as Kyle carries her daughter out onto the tarmac, realizing that she was telling the truth the whole time. Mọi người đều sốc và ngạc nhiên khi thấy Kyle mang Julia ra ngoài, nhận ra những gì cô nói hoàn toàn là sự thật. |
However , places like Cambodia , Fiji and Madagascar get to watch the live games . Tuy nhiên , những nơi như Cam-pu-chia , Fiji và Madagascar lại có các trận cầu được truyền hình trực tiếp . |
21 But, verily I say unto you that in time ye shall have no aking nor ruler, for I will be your king and watch over you. 21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watched trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới watched
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.