warmed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warmed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warmed trong Tiếng Anh.

Từ warmed trong Tiếng Anh có các nghĩa là hâm lại, nóng, điều nhàm, đồ hâm lại, nhen lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warmed

hâm lại

nóng

điều nhàm

đồ hâm lại

nhen lại

Xem thêm ví dụ

Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Alho said that there has been a renewed interest in Allen's rule due to global warming and the "microevolutionary changes" that are predicted by the rule.
Alho nói rằng đã có một mối quan tâm mới về quy tắc Allen do sự nóng lên toàn cầu và "những thay đổi vi mô" được dự đoán bởi quy tắc này.
And you know the number of those that disagreed with the scientific consensus that we're causing global warming and that it's a serious problem?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
Final Question in Miss Earth 2006: "What effort must the country's government exert to stop global warming?"
Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2006: "Chính phủ của mỗi quốc gia cần nỗ lực thế nào để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu?"
The tub water could be warmed, the baptism candidate could calmly and gradually be placed in the water and, once acclimatized to it, the actual baptism could occur.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Do you know how we keep warm in Russia?
Anh biết làm thế nào chúng tôi giữ ấm ở Nga không?
The baptized prisoners gave me a warm welcome.
Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi.
Well, call me crazy, but I'd like my fiancé's feet to be warm, especially when we're hours from going down the aisle.
Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi.
And in the bed by her side was a little warm bundle.
Và trên giường, sát bên cô là một đống mền nhỏ ấm áp.
There is also warm accommodation available next to the hotel.
Có phòng ở ấm ở kề bên khách sạn.
But that is hardly a fair depiction of Jesus, whom the Gospels portray as a warm, kindhearted man of deep feelings.
Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc.
It will keep me warm in the strong wind.
Nó sẽ giữ ấm cho anh lúc gió lớn.
Something about them warmed my heart.
Có một điều gì đó về họ làm ấm lòng tôi.
Seafoods ranging from "cool" to "cold" are suitable to use with ginger ("warm").
Thủy sản các loại từ "mát" đến "lạnh" rất thích hợp để sử dụng với gừng, sả, tỏi ("ấm").
As I passed the bed I stepped on something warm, resilient, and rather smooth.
Khi đi ngang qua giường tôi giẫm phải một cái gì ấm, co dãn, và hơi trơn.
Keeps the planet warm without sunlight.
Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng.
Suddenly the whole world—or at least our world—became warm and loving and joyful, a holy place.
Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện.
Make sure it's warm.
Đảm bảo nó còn ấm nhé.
The warm is the Gulf Stream, the cold up there in the Gulf of Maine.
Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine.
His warm greetings occasionally include high fives, wiggling of his ears, and encouragement to serve missions and marry in the temple.
Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ.
Was it not Paul who in the closing chapter of his letter to the Romans sent warm greetings to nine Christian women?
Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ?
There was a monastery, and the monks gave me a nice warm place to sleep, some soup, and some mulled wine.
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
It was a warm day, after all, and the horses could use whatever breeze filtered in.
Dù sao, hôm nay là một ngày ấm áp, và những chú ngựa có thể thưởng thức những làn gió nhẹ thổi vào.
A fire can be a welcome light in the dark, and it can warm our body and heat our food.
Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta.
The two pitchers still warming up, right down below us.
" Hai cầu thủ nữa đang tập " cho ấm người ngay dưới sân...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warmed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.