feel dizzy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feel dizzy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feel dizzy trong Tiếng Anh.
Từ feel dizzy trong Tiếng Anh có nghĩa là ngợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feel dizzy
ngợp
|
Xem thêm ví dụ
These thoughts make me feel dizzy, as if I am spinning out of control. Những ý nghĩ này làm anh thấy choáng váng, như thể anh đang xoay tròn mất kiểm soát. |
o feel dizzy or lightheaded o thấy chóng mặt hoặc choáng váng |
You feel dizzy, you get drunk, you lose your balance, and you will end up hurting yourself and those around you, if you don’t connect your power with humility and tenderness. Bạn sẽ thấy chóng mặt, mất thăng bằng, bạn đã say, bạn sẽ tự làm hại bản thân cũng như những người xung quanh bạn, nếu bạn không sử dụng quyền lực bằng sự cẩn trọng và đồng cảm. |
It requires only a change in consciousness, and that can be any one or a number of symptoms, including feeling foggy, feeling dizzy, hearing a ringing in your ear, being more impulsive or hostile than usual. Nó chỉ cần một sự thay đổi trong ý thức, và có thể là bất kỳ hay hay một số những triệu trứng, như cảm thấy lờ mờ, cảm thấy choáng váng, nghe những tiếng chuông trong tai, trở nên bốc đồng hay hằn học hơn bình thường. |
I feel a little... dizzy. Tôi cảm thấy chút... chóng mặt. |
And potassium deficiency , as athletes know , makes you feel weak and dizzy , and causes muscles to atrophy . Và sự thiếu ka-li , như những vận động viên đã biết , làm bạn cảm thấy yếu và chóng mặt , cũng như gây teo cơ . |
I was at the Vet just last ...” I pause because I start to feel a little dizzy and nauseous. Con đã ở sân Vets mùa vừa...” tôi dừng lại, bắt đầu cảm thấy hơi chóng mặt và buồn nôn. |
If you feel sleepy or dizzy during the day , talk to your doctor about changing the dosage or discontinuing the pills . Nếu bạn cảm thấy buồn ngủ hoặc chóng mặt vào ban ngày , hãy nói với bác sĩ về việc thay đổi liều dùng hoặc ngưng loại thuốc này . |
I'm feeling a little bit dizzy. Tôi cảm thấy hơi chóng mặt. |
You feeling light- headed or dizzy at all? Cậu có thấy đau đầu hay chóng mặt không? |
I feel dizzy. Chóng mặt quá... |
Do you feel dizzy? Anh có thấy chóng mặt không? |
I feel dizzy. Tôi thấy chóng mặt. |
Feeling dizzy. Chóng mặt quá |
I feel dizzy. Em vui quá đi mất. |
I feel dizzy. Tôi cảm thấy chóng mặt. |
That 's why you might feel dizzy - your brain is getting two different messages and is confused about the position of your head . Đó là lý do vì sao bạn có thể cảm thấy choáng váng hay chóng mặt – bởi não của bạn nhận được hai tín hiệu khác nhau hoàn toàn và lẫn lộn về tư thế của đầu bạn . |
Dizziness , fatigue and nausea might make the trip miserable , and even vomiting doesn't make the affected person feel any better . Việc chóng mặt , mệt mỏi và buồn nôn có thể làm cho chuyến đi trở nên khổ sở , và thậm chí nôn ói ra cũng không làm cho người say xe cảm thấy khoẻ hơn . |
Hey, you're gonna feel some dizziness. Này, anh sẽ thấy chóng mặt một chút. |
I just feel a little dizzy. Tôi chỉ thấy hơi chóng mặt một tí. |
I just feel a bit dizzy now. Tôi thấy hơi bị choáng váng. |
I just feel a bit dizzy. Tôi chỉ cảm thấy một chút chóng mặt. |
Why does that sense of mystery, that sense of the dizzying scale of the universe, need to be accompanied by a mystical feeling? Tại sao sự bí ẩn, hay quy mô lớn lao của vũ trụ, lại cần phải đi cùng với một trạng thái cảm xúc huyền bí? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feel dizzy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feel dizzy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.