vest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vest trong Tiếng Anh.
Từ vest trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo gi lê, áo lót, gi-lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vest
áo gi lênoun (garment worn over a shirt) |
áo lótnoun |
gi-lênoun (garment worn over a shirt) |
Xem thêm ví dụ
Injuries are rare in these trials as the dogs are restrained from seriously hurting the hundred pound boars and the dogs always wear protective Kevlar vests or collars if they will be coming into physical contact with any pig. Chấn thương rất hiếm khi xảy ra trong các thử nghiệm này vì những con chó này được ngăn chặn từ việc làm trầm trọng đến hàng trăm con lợn đực và những con chó luôn mang áo khoác kevlar bảo vệ hoặc vòng đai nếu chúng sẽ tiếp xúc trực tiếp với bất kỳ lợn nào. |
The vest has since been sent back to Korea and is currently on display to the public. Bộ giáp sau đó được trả lại cho Triều Tiên và hiện nay được trưng bày công cộng. |
Rothenburg is one of the best known towns in Franconia Walberla in Franconia Water wheel at the Regnitz Nuremberg is the largest city of Franconia Aerial view of the Veste Coburg Franconia may be distinguished from the regions that surround it by its peculiar historical factors and its cultural and especially linguistic characteristics, but it is not a political entity with a fixed or tightly defined area. Rothenburg là thành phố trung cổ được biết tới nhiều nhất ở Franken Walberla ở Franken Bánh xe của máy xay ở sông Regnitz Lâu đài Nürnberg Franken cách biệt với các vùng khác, do lịch sử, hoặc văn hóa và nhất là vì thổ ngữ, nhưng nó không phải là một lãnh thổ chính trị có giới hạn lãnh thổ rõ ràng. |
Why are you wearing those vests? Tại sao các cậu lại mặc mấy chiếc áo vest đó? |
Let's create a robotic vest. Hãy tạo ra một bộ áo rô bốt. |
Legislative power is vested in the unicameral Riksdag with 349 members. Quyền lực lập pháp của đất nước thuộc về Quốc hội (Riksdag) đơn viện gồm 349 đại biểu. |
Historians would generally assume that the failure to reform (too many vested interests, lack of coordination in the reforming coalition) would eventually lead to a greater upheaval or even revolution, since the system must eventually be adjusted or disintegrate, and the failure of the Conciliar movement helped lead to the Protestant Reformation in Europe. Đại thể, các sử gia cho rằng rào cản của những nỗ lực cải cách trước đó (quá nhiều quyền lợi khác biệt, thiếu sự phối hợp để có thể hình thành một liên minh cải cách) sẽ dẫn đến các biến động nghiêm trọng hơn, hoặc ngay cả một cuộc cách mạng, vì hệ thống hiện hữu hoặc phải tự điều chỉnh hoặc sẽ bị tan rã, và sự thất bại của phong trào cải cách dựa vào công đồng giáo hội (conciliar movement) đã dọn đường cho cuộc Cải cách Tin Lành tại Tây Âu. |
Which would make this case attractive to anyone who has some vested interest in people curing the incurable. Nghĩa là ca bệnh này thú vị với người thích chữa các bệnh không thể chữa được. |
The Security Service of Ukraine is vested, within its competence defined by law, with the protection of national sovereignty, constitutional order, territorial integrity, economical, scientific, technical, and defense potential of Ukraine, legal interests of the state, and civil rights, from intelligence and subversion activities of foreign special services and from unlawful interference attempted by certain organizations, groups and individuals, as well with ensuring the protection of state secrets. Cục An ninh Ukraina được trao quyền theo luật pháp, bảo vệ chủ quyền quốc gia, trật tự hiến pháp, toàn vẹn lãnh thổ, tiềm năng kinh tế, khoa học, kỹ thuật và quốc phòng của Ukraina, các quyền lợi hợp pháp của nhà nước và các quyền dân sự, từ hoạt động tình báo và lật đổ các dịch vụ đặc biệt của nước ngoài và từ sự can thiệp bất hợp pháp của các tổ chức, nhóm và cá nhân nhất định cũng như đảm bảo bảo vệ bí mật nhà nước . |
So in this case, the vest is streaming nine different measures from this quadcopter, so pitch and yaw and roll and orientation and heading, and that improves this pilot's ability to fly it. Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó. |
Your lab vest looks even cooler in person! Whoao, đồng phục của ông nhìn trực tiếp thấy đẹp hơn hẳn! |
Did you bring the extra vest and ammo? Anh có mang theo áo chống đạn và đạn dược như tôi yêu cầu? |
Glad you took my advice about wearing that vest, detective. Vui mừng cô đã nghe lời khuyên của tôi về mặc áo chống đạn, thám tử. |
What if I had detonated that vest? Nếu như tôi đã phát nổ thì sao? |
And so by the power vested in me, Vậy thì, với quyền lực được trao... ta tuyên bố 2 người là ếch và vợ ếch. |
The NIC was dissolved in 1999 and all assets and liabilities became vested in the national government. NIC bị bãi bỏ vào năm 1999 và toàn bộ tài sản và nợ được trao cho chính phủ quốc gia. |
The area west of the New Hollandic Water Line was called Fortress Holland (Dutch: Vesting Holland; German: Festung Holland), the eastern flank of which was also covered by Lake IJssel and the southern flank protected by the lower course of three broad parallel rivers: two effluents of the Rhine, and the Meuse (or Maas). Khu vực phía tây của Tuyến Đường thuỷ Holland Mới được gọi là Pháo đài Holland, sườn phía đông của nó có hồ IJssel bao bọc còn sườn phía nam được bảo vệ bởi vùng hạ lưu của ba con sông lớn chảy song song: hai nhánh của sông Rhine, và sông Meuse (còn gọi là sông Maas). |
My bulletproof vest... Tôi có áo chống đạn... |
In fact, he designed a man’s vest that had large inside pockets to hold Bible literature. Thật thế, ông nội đã thiết kế một áo gi-lê đàn ông có túi rộng để bỏ ấn phẩm giải thích Kinh Thánh vào. |
It would be the right thing to do for the prime commander to show initiative to vest his servants to great army. Tam quân phủ lẽ ra nên ra mặt để thuộc hạ quy thuận Tam Quân phủ mới đúng. |
So we had Jonathan train with the vest for four days, two hours a day, and here he is on the fifth day. Chúng tôi đã tập Jonathan mặc áo này trong bốn ngày, mỗi ngày hai tiếng, và đây là anh ấy trong ngày thứ năm. |
Dahlia released her debut studio album My Garden, in January 2015, with Vested in Culture and Epic Records, the latter of which she secured a recording contract with in 2012. Dahlia phát hành album phòng thu đầu tay của cô My Garden vào tháng 1 năm 2015, với Vested in Culture và Epic Records khi cô đã ký hợp đồng thu âm với công ty vào năm 2012. |
You wearing a vest? Anh có mặc vest không? |
Never put on the iron vest when I punch you! Không được dùng thiết bố sam làm bị thương tay của thầy. |
Vested is a hybrid sourcing business model in which buyers and suppliers in an outsourcing or business relationship focus on shared values and goals to create an arrangement that is highly collaborative and mutually beneficial to each. Vested là một mô hình kinh doanh lai tìm nguồn cung ứng mà người mua và các bên cũng cấp trong một nguồn ngoài hoặc mối quan hệ kinh doanh tập trung vào giá trị chia sẻ và các mục tiêu để tạo ra một sự sắp xếp mà nó hợp tác cao và lợi ích chung với nhau.. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.